Một số lệnh trong Menu Solids. 1 - Lệnh EXTRUDE SOLIDS: Tạo khối đặc bằng cách đùn biên dạng. Sau khi gọi lệnh và chọn biên dạng xuất hiện bảng thoại: Create body: tạo khối đặc. Cut body: tạo khối cắt khối đã có. Add boss: cộng thêm khối. Extend by specifide distance: chiều cao khối cần đùn. Extend to point: đùn tới một điểm. Vector: theo tọa độ véctơ. Re-select: định nghĩa lại hướng đùn. Reverse direction: đổi hướng đã chọn. Both direction: đùn theo 2 hướng. . | Z-N I I V 1 1 1 Ấ Chương 5 Solids - lệnh vẽ khôi đặc Các lệnh vẽ khối đặc cơ bản trong Menu Solids l ỉ r 4 1 ä đ Ể a E u S f u I 1 ftfff f 1 2 3 4 5 6 Hình Một sô lệnh trong Menu Solids. 1 - Lệnh EXTRUDE SOLIDS Tạo khối đặc bằng cách đùn biên dạng. Sau khi gọi lệnh và chọn biên dạng xuất hiện bảng thoại created with p nitroPDF professional download the free trial online at professional Create body tạo khối đặc. Cut body tạo khối cắt khối đã có. Add boss cộng thêm khối. Extend by specifide distance chiều cao khối cần đùn. Extend to point đùn tới một điểm. Vector theo tọa độ véctơ. Re-select định nghĩa lại hướng đùn. Reverse direction đổi hướng đã chọn. Both direction đùn theo 2 hướng. Hình Lựa chọn trong lệnh EXTRUDE. created with n nitroPDF professional download the free trial online at professional Hình Sử dụng lệnh Extrude Solid để tạo chi tiết. 2 - Lệnh REVOLVE SOLIDS Tạo khối bằng cách xoay biên dạng quanh một trục. Thao tác Chọn lệnh chọn đối tượng cần xoay chọn trục xoay OK. Chú ý đối tượng cần xoay phải là một biên dạng khép kín. Hình Sử dụng lệnh Revolve Solids tạokhối. 3 - Lệnh SWEEP SOLIDS Tạo khối bằng cách quét biên dạng dọc một trục. created with n nitroPDF professional download the free trial online at .