+ Cơ chế tác dụng: ức chế sự phân hủy glucose, làm chậm quá trình hấp thu hydratcarbon bằng cách ức chế men anphaglucosidase ở ruột; làm giảm đường huyết sau ăn, giảm HbA1C. Có tác dụng điều trị cho cả đái tháo đường týp 1 và 2, tuy nhiên hiệu quả điều trị kém hơn 2 nhóm trên, nên ít khi sử dụng điều trị đơn độc mà phải phối hợp với 1 trong 2 loại nhóm trên. Viên glucobay 50 mg; 100 mg: có thể dùng 200-300 mg/ngày uống ngay khi ăn. + Tác dụng phụ: tiêu chảy, sinh. | Bài giảng Bệnh đái tháo đường Kỳ 7 TS. Đỗ Thị Minh Thìn Bệnh học nội khoa HVQY Nhóm acarbose nhóm ức chế men anphaglucosidase Cơ chế tác dụng ức chế sự phân hủy glucose làm chậm quá trình hấp thu hydratcarbon bằng cách ức chế men anphaglucosidase ở ruột làm giảm đường huyết sau ăn giảm HbA1C. Có tác dụng điều trị cho cả đái tháo đường týp 1 và 2 tuy nhiên hiệu quả điều trị kém hơn 2 nhóm trên nên ít khi sử dụng điều trị đơn độc mà phải phối hợp với 1 trong 2 loại nhóm trên. Viên glucobay 50 mg 100 mg có thể dùng 200-300 mg ngày uống ngay khi ăn. Tác dụng phụ tiêu chảy sinh hơi ở ruột dị ứng độc với gan. Nhóm benfluorex mediator 150 mg Cơ chế tác dụng - Mediator cải thiện đề kháng insulin tại gan và cơ trong đái tháo đường type 2 có béo phì. - Không làm thay đổi insulin huyết thanh. - Độ nhạy cảm với insulin được cải thiện. - Làm giảm triglycerid máu. Mediator không độc với gan không gây nhiễm toan axit lactic không gây hạ đường huyết. . Insulin Chỉ định - Đái tháo đường týp 1 là bắt buộc phải điều trị bằng insulin. - Cấp cứu tiền hôn mê hoặc hôn mê do đái tháo đường. - Những bệnh nhân sút cân nhiều suy dinh dưỡng hoặc có các bệnh nhiễm khuẩn đi kèm. - Đái tháo đường týp 2 đã được điều trị phối hợp với các thuốc uống nhưng không có kết quả. - Chuẩn bị trước trong phẫu thuật. - Đái tháo đường đã có nhiều biến chứng hoặc biến chứng một trong 3 cơ quan đích tim thận não . - Đái tháo đường ở phụ nữ mang thai. Bảng . Các loại insulin và thời gian tác dụng. Các loại insulin Màu Bắt đầu tác dụng Tác dụng đỉnh Hết sau Insulin nhanh thường I. Regular Standard soluble. Trong - 5 sau tiêm tĩnh mạch. - 30 1- 3 h 6- 8