tính toán hệ thống dẫn động cơ khí, chương 6

Khả năng tải động: Tải trọng hướng tâm: Fy = 863N. Tỉ số giữa lực dọc trục Fz và khả năng tải tĩnh C0: / Co = 0,704 / 8,47 = 0,084, nh- vậy dữa theo bảng ta có: e = 0,68, X = 0,41, Y = 0,87. Lực dọc trục suất hiện trong ổ đõ chặn: Fs = = 0, = 479 N Sơ đồ bố trí lực tác dụng: Fz13 Fly10 Theo ct với tải trọng tác dụng lên ổ 1: Fz1 = Fz13 + Fs = 704 + 497 = 1201N. và trên. | Chu O ng 6 Kicm nghiem khä näng täi a Khä näng täi dong Tai trong h-dng tam Fy 863N. Ti so giua luc doc truc Fz va khä näng täi tinh C0 Co 0 704 8 47 0 084 nh- vay dua theo bang ta co e 0 68 X 0 41 Y 0 87. Lac doc true suat hien trong o dö chän Fs 0 479 N So do bo tri luc tac dung Fly11 ly10 Theo ct vdi täi trong tac dung len o 1 Fz1 Fz13 Fs 704 497 1201N. va tren o 0 Fz0 Fz13 Fs 704 497 207 N. Khi do täi trong döng quy -dc Vdi 0 so 0 Q0 . va o so 1 Q1 . Trong do X he so täi trong h-dng tam Y he so täi trong doc truc. V he so ke den vong nao quay vdi tr-öng hop nay o co vong trong quay nen V 1. kt he so ke den änh h-dng cua nhiet dö trong nhiet dö lam viec cua o ta chon d- oc kt 1 vi nhiet dö t 100oC kd he so ke den däc tinh täi trong tric so tra d-oc la kd 1 2 Q0 0 0 . 2 297 N Q1 0 0 . 2 1062 N Theo cöng thdc Khä näng täi döng created with download the free trial online at professional Cd Q ỈĨ Tuổi thọ của ổ bi đỡ m 3 Lh 16000 16000 giờ Tuổi thọ của ổ lăn L 16000. 579 56. 60. 10-6 556 triệu vòng Hệ số khả năng tải động Cd 1 062. 556 8 9 kN. Do Cd 8 9 kN C 12 3 kN loại ổ lăn đã chọn đảm bảo khả năng tải động. b Kiểm nghiệm khả năng tải tĩnh. Tải trọng tính toán theo công thức với Fz1 901 Q0 Với X0 Yo hệ số tải trọng h-ớng tâm và hệ số tải trọng dọc trục tra trong bảng ta có X0 0 5 Yo 0 37 Q0 0 0 465 kN Chọn Q Q0 để kiểm tra vì Q0 Q1 Q1 0 465 kN C0 8 47 kN. loại ổ lăn này thoả mãn khả năng tải tĩnh. 2. Chọn ổ lăn cho trục trung gian trục số 2 của hộp giảm tốc. Trục có lực h-ớng tâm nh- trên trục 1 nên để thống nhất thiết kế ta cũng trọn ổ bi đỡ chặn một dãy. Chọn so bộ ổ đỡ nhẹ hẹp theo GOST 831 75. So đổ bố trí lực tác dụng Fly21 Fly20 Với đ-ờng kính ngõng trục d 40 mm chọn ổ cỡ nhẹ 36207 bảng Khả năng tải động C 20 6 kN Khả năng tải tĩnh Co kN D 80 mm B 18 mm r1 2 0 mm r2 1 0 mm n

Không thể tạo bản xem trước, hãy bấm tải xuống
TỪ KHÓA LIÊN QUAN
TÀI LIỆU MỚI ĐĂNG
10    66    1    28-04-2024
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.