Tính toán bộ truyền cấp chậm (Bộ truyền bánh răng trụ răng thẳng) a) Xác định sơ bộ khoảng cách trục Khoảng cách trục aw được xác định theo công thức Trong đó: Ka : Hệ số phụ thuộc vào vật liệu của cặp bánh răng và loại răng Ta bảng chọn Ka = 49,5 1/3 (MPa ) T2 : Mômen xoắn trên trục chủ động T2 = 254745 (Nmm) ba : Hệ số chiều rộng bánh răng Tra bảng , chọn ba = 0,4 0,8 bd = 0,53,ba(ibc + 1) = 0,53 | Chương 5 Tính toán bộ truyền cấp chậm Bộ truyền bánh răng trụ răng thẳng a Xác định sơ bộ khoảng cách trục Khoảng cách trục aw đ-ợc xác định theo công thức z. I a - Ka i- 1 3 mm fo Ì-Wba Trong đó Ka Hệ số phụ thuộc vào vật liệu của cặp bánh răng và loại răng Ta bảng chọn Ka 49 5 MPa1 3 T2 Mômen xoắn trên trục chủ động T2 254745 Nmm yba Hệ số chiều rộng bánh răng Tra bảng chọn yba 0 4 Vbd 0 53Vba ibc 1 0 4 2 79 1 0 8 KHp Hệ số kể đến sự phân bố không đều tải trọng trên chiều rộng vành răng khi tính về tiếp xóc. Theo bảng và ybd ta chọn theo so đổ 3 KHp 1 12 av- 49 5. 2 79 1 -ỉE 474511 181 4 mm w- v 7 V 531 4 v 7 Lấy aw2 181 mm created with download the free trial online at professional b Xác định thông số ăn khớp Xấc định môđun Theo công thức ta có m 0 01 - 0 02 aw 0 01 - 0 02 .181 1 81 - 3 62 mm Theo quan điểm thống nhất hóa trong thiết kế chọn môđun tiêu chuẩn của bánh răng cấp chậm bằng môđun ở cấp nhanh nên ta chọn m 2. Xấc định số răng góc nghiêng Ị3 v hệ số dịch chỉnh x Đối với bộ truyền bánh răng trụ răng thẳng thì p 0 Theo công thức ta có số răng bánh nhỏ z 2ữw Z2 281 47 76 lấy z1 48 răng 1 m i 1 2 2 79 1 1 z2 2 133 92 lấy z2 134 răng Tỉ số truyền thực tế là im 134 48 2 792 Ta tính lại khoảng cách trục aw theo công thức aw m z1 z2 2 2. 48 134 2 182 mm Do aw là một số nguyên nên ta lấy aw2 182 mm và không cần dịch chỉnh. c Kiểm nghiệm răng về độ bền tiêp xúc Theo công thức ứng suất tiếp xóc trên mặt răng làm việc H ZM Z H -Zs 2 T2KH Ị bw i 2 MPa Trong đó bw Chiều rộng vành răng bw 0 72 8 mm created with download the free trial online at professional ZM He so ke den co tinh vat lieu cua cac banh rang an khip Tra bang ta d-oc ZM 274 MPa1 3 ZH He so ke den hinh dang tiep xuc tra bang ta d-oc ZH 1 76 Ta co gß bwsinß He so trung khip doc tinh theo CT gß 0 do sinß sin0 0 ga 1 88 - 3 2. 1 z1 1 z2 cosß He so trung khip ngang tinh theo CT .