đồ án: thiết kế trạm dẫn động băng tải, chương 2

Thiết kế bộ truyền bánh răng trụ răng thẳng cấp chậm 1). Chọn vật liệu chế tạo Bánh nhỏ là thép thường hoá có: b=580 (N/mm),ch=290(N/mm),HB=190. (phôi rèn, giả thiết đường kính phôi = 100-300 mm) Bánh lớn là thép 35 thường hoácó: b=450(N/mm), ch=240(N/mm),HB=160. 2) Định ứng tiếp xúc và ứng suất uốn cho phép. Trong đó: u: Số lần ăn khớp của 1 răng khi bánh răng quay được 1 vòng Mi, ni ,Ti : Mô men xuắn, Số vòng quay trong một phút, Tổng thời gian làm việc ở chế độ i Mmax : Mô men lớn nhất. | CHu O ng 2 _ TINH TOAN THIET KE CAC CHI TIET MAY B. Thiet ke bo truyen banh rang tru rang thang cap cham 1 . Chon vat lieu che tao Banh nho la thep th-öng hoa co cb 580 N mm nch 290 N mm HB 190. phöi ren gia thiet d-öng kinh phöi 100-300 mm Banh lin la thep 35 th-öng hoaco cb 450 N mm nch 240 N mm HB 160. 2 Dinh ung tiep xuc va 0ng suat uon cho phep. -So chu ky lam viec cua banh lin Sö chu ky lam viec cua banh rang d-öc tinh theo cöng thic sau Ntd 60uvf M max Trong do u So lan an khip cua 1 rang khi banh rang quay d-öc 1 vong Mi ni Ti Mo men xuan So vong quay trong mot phut Tong thöi gian lam viec ö che do i Mmax Mo men lin nhat tac dung len banh rang khöng tinh mö men qua tai trong thöi gian ngan So chu ky lam viec cua banh lin N2 5 290 8 60 106 No - So chu ky lam viec cua banh nho vay d-ong nhien la so chu ky lam viec cua banh nho cung lin hon so chu ky co sö N0 107. N1 i. N2 106 106. Do N1 va N2 deu lin hon so chu ky co sö cua d- öng cong moi tiep xuc nen khi tinh ung suat cho phep cua banh nho va banh lin lay Kn 1 ung suat tiep xuc cua banh rang tinh theo cöng thic sau c tx Q Notx K N CT 4 38 created with download the free trial online at professional ơ Notx ứng suất tiếp xóc cho phép khi bánh răng làm việc lâu dài N mm2 - ứng suất tiếp xúc của bánh nhỏ ơ tx1 190 494 N mm2 - ứng suất tiếp xúc của bánh lớn ơ tx2 160 416 N mm2 Để tính sức bền ta dùng thông số ơ tx2 416 N mm2 - ứng suất uốn cho phép Để xác định ứng suất uấn cho phép lấy hệ số an toàn n và hệ số tập chung ứng suất ở chân răng Kơ . Vì là phôi rèn và thép th-ờng hoá Giới hạn mỏi của thép 45 là ơ-1 580 N mm2 Giới hạn mỏi của thép 35 là ơ-1 480 N mm2 ưng suất uấn của bánh răng tính theo công thức sau r KN 1-4 a Ị KN u n K n K ơ ơ Do ứng suất thay đổi theo chu kỳ mạch động Đối với bánh nhỏ r 2. I L . N mm u1 15 18 đối với bánh lớn ơ u2 15 18 3 . Chọn s- bộ hệ số tải trọng k 4 . Chọn hệ

Không thể tạo bản xem trước, hãy bấm tải xuống
TỪ KHÓA LIÊN QUAN
TÀI LIỆU MỚI ĐĂNG
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.