Để chuẩn bị cho bước tính gần đúng trong ba trị số d1,d2, d3 có thể lấy trị số d2=30 (mm), để chọn loại ổ bi đỡ cỡ trung bình tra bảng (14p) có đ-ợc chiều rộng của ổ B = 19(mm). 2)Tính gần đúng Để tính kích thước chiều dài của trục có thể dựa vào hình vẽ d-ới và bảng (7-1) ta chọn các kích thước như sau: khe hở giữa các bánh răng c = 10(mm). Khoảng cách từ thành trong của hộp đến mặt bên của ổ lăn l = 10(mm). Khe hở giữa bánh răng. | Chương 3 Tính toán-Thiết kế- trục v then 1 . Tính đ-ờng kính sơ bộ của các trục d C3N CT 7-2 n Trong đó d Đ-ờng kính trục mm N Công suất KW C Hệ số tính toán phụ thuộc vào ứng xuất cho phép đối với đầu trục vào và trục truyền chung có thể lấy c 120 Trục I dl 1203 2 78 17 mm V 960 Trục II d2 1203 26L. 30 mm V Trục III d3 1203 47 mm Để chuẩn bị cho b- ớc tính gần đóng trong ba trị số d1 d2 d3 có thể lấy trị số d2 30 mm để chọn loại ổ bi đỡ cỡ trung bình tra bảng 14p có đ-ợc chiều rộng của ổ B 19 mm . 2 Tính gần đúng Để tính kích th-ớc chiều dài của trục có thể dựa vào hình vẽ d-ới và bảng 7-1 ta chọn các kích th-ớc nh- sau khe hở giữa các bánh răng c 10 mm . Khoảng cách từ thành trong của hộp đến mặt bên của ổ lăn l 10 mm . Khe hở giữa bánh răng và thành trong của hộp A 10 mm . Đ-ờng kính bu lông cạnh ổ để ghép lắp ổ và thân hộp d1 16 mm suy ra ta có l1 40 mm . Chiều cao bu lông ghép lắp ổ và chiều dầy lắp ổ lấy bằng 16 mm . created with download the free trial online at professional Khoảng cách từ lắp ổ đến trục bằng 10 mm . Chiều rộng bánh răng cấp nhanh b 55 mm Chiều rộng bánh răng cấp chậm b1 86 mm . Tổng hợp các kích th- ớc các phần tử ở trên ta tính đ- ợc chiều dài các đoạn trục cần thiết nh- sau. a 73 mm c 58 mm b 81 mm . Hình vẽ đổ lùc tác dung lẻn các bánh răng B . Tính gần đúng -Trục I P1 1235 N Pr1 400 N Pa 196 N C 58 mm a b 154 mm d 43 mm Mx 106N 106 278 27655 x n1 960 Hình vẽ A Ray RAX Ray Rax B Pri Pi Pai B Rb Rbx created with n nitroPDF professional download the free trial online at .