. Định nghĩa : rụng tóc anagen là kiểu rụng tóc lan toả, khởi đầu nhanh và khá rõ rệt, nó gây nên kìm hãm sự mọc tóc hoặc làm hư hại các sợi tóc anagen chuyển nhanh sang catagen và telogen và rụng đi, . Căn nguyên :phần lớn rụng tóc loại anagen gây nên do thuốc, nhiễm độc và hoá trị liệu. Bảng danh mục thuốc gây rụng tóc. Thuốc Đặc điểm rụng tóc Chất ức chế ACE Enalapril Có thể rụng tóc telogen Thuốc chống đông Một vài thông báo gây rụngtóc tỷ lệ thay đổi từ 19%- 70% rụng tóc lan Heparin toả. Warfarin Thuốc. | RỤNG TÓC Alopecia Kỳ 3 BsCK2 Bui Khanh Duy Rụng tóc anagen anagen effluvium . Định nghĩa rụng tóc anagen là kiểu rụng tóc lan toả khởi đầu nhanh và khá rõ rệt nó gây nên kìm hãm sự mọc tóc hoặc làm hư hại các sợi tóc anagen chuyển nhanh sang catagen và telogen và rụng đi . Căn nguyên phần lớn rụng tóc loại anagen gây nên do thuốc nhiễm độc và hoá trị liệu. Bảng danh mục thuốc gây rụng tóc. Thuốc Đặc điểm rụng tóc Chất ức chế ACE Enalapril Có thể rụng tóc telogen Thuốc chống đông Heparin Warfarin Một vài thông báo gây rụngtóc tỷ lệ thay đổi từ 19 70 rụng tóc lan toả. Thuốc chống phân bào Colchicine Rụng tóc lan toả tăng số tóc telogen. Các thuốc chống U Bleomycin Rung toc Anagen Cyclophosphamide nt Cytarabine nt Dacarbazine nt Dactinomycine nt Daunorubicin nt Etoposide nt Fluorouracil nt Hydroxyurea nt Ifosfamide nt Mechlorethamine nt Melphalen nt Methotrexate nt Mitomycin .