Biến đổi đồng nhất

Tài liệu ôn tập môn toán tham khảo về các ví dụ và phương pháp giải chuyên đề Biến đổi đồng nhất, cùng với các dạng bài tập vận dụng - tự luyện giúp các bạn củng cố kiến thức toán học. | Chuyên đề 1: BIẾN ĐỔI ĐỒNG NHẤT Các ví dụ và phương pháp giải Ví dụ 1: Phân tích đa thức thành nhân tử a. b. . Giải: a. Dùng phương pháp đặt nhân tử chung = b. Dùng phương pháp đặt nhân tử chung rồi sử dụng hằng đẳng thức . Ví dụ 2: Phân tích đa thức thành nhân tử : a. x8 + 3x4 + 4. b. x6 - x4 - 2x3 + 2x2 . Giải: phương pháp tách hạng tử rồi sử dụng hằng đẳng thức x8 + 3x4 + 4 = (x8 + 4x4 + 4)- x4 = (x4 + 2)2 - (x2)2 = (x4 - x2 + 2)(x4 + x2 + 2) phương pháp đặt nhân tử chung ,tách hạng tử ,nhóm thích hợp để sử dụng hằng đẳng thức x6 - x4 - 2x3 + 2x2 = x2(x4 - x2 - 2x +2) Ví dụ 3: Phân tích đa thức thành nhân tử : a. b. Giải: phương pháp tách hạng tử rồi nhóm thích hợp: phương pháp đặt nhân tử chung rồi sử dụng hằng đẳng thức EMBED Ví dụ 4: Phân tích đa thức thành nhân tử : a. b. . Giải: Sử dụng các hằng đẳng thức .Do đó: b. Ví dụ 5: Cho a + b + c = 0. Chứng minh rằng :a3 + b3 + c3 = 3abc. Giải: Vì a + b + c = 0 Ví dụ 6: Cho 4a2 + b2 = 5ab, và 2a > b > 0. Tính Giải: Biến đổi 4a2 + b2 = 5ab 4a2 + b2 - 5ab = 0 ( 4a - b)(a - b) = 0 a = b. Do đó Ví dụ 7:Cho a,b,c và x,y,z khác nhau và khác 0. Chứng minh rằng nếu: thì Giải: Bài tập vận dụng - Tự luyện 1. Phân tích đa thức thành nhân tử : a. b. c. d. 2. Phân tích đa thức thành nhân tử : . 3. Phân tích đa thức thành nhân tử 1.(a - x)y3 - (a - y)x3 + (x - y)a3. (b + c) + ca(c + a) + ba(a + b) + 2abc. y + xy2 + x2 z + xz2+ y2 z + yz2 + 2xyz. 4. Tìm x,y thỏa mãn: x2 + 4y2 + z2 = 2x + 12y - 4z - 14. 5. Cho a +| b + c + d = 0. Chứng minh rằng a3 + b3 + c3 + d 3= 3(c + d)( ab + cd). 6. Chứng minh rằng nếu x + y + z = 0 thì : 2(x5 + y5 + z5) = 5xyz(x2 + y2 + z2). 7. Chứng minh rằng với x,y nguyên thì : A = y4 + (x + y) (x + 2y) (x + 3y) (x + 4y) là số chính phương. 8. Biết a - b = 7. Tính giá trị của biểu thức sau: 9. Cho x,y,z là 3 số thỏa mãn đồng thời: . Hãy tính giá trị biếu thức P = . 10. . a + b + c = 9 và a2 + b2 + c2 = 53. Tính ab + bc + ca. 11. Cho 3 số x,y,z thỏa mãn điều kiện x + y + z = 0 và xy + yz + zx = 0. Hãy tính giá trị của Biếu thức : S = (x-1)2005 + (y - 1)2006 + (z+1)2007 12. Cho 3 số a,b,c thỏa điều kiện : . Tính Q = (a25 + b25)(b3 + c3)(c2008 - a2008). ==========o0o========== HƯỚNG DẪN: 1. Phân tích đa thức thành nhân tử : a. b. c. d. 2. Phân tích đa thức thành nhân tử : . 3. Phân tích đa thức thành nhân tử 1.(a - x)y3 - (a - y)x3 + (x-y)a3 (b + c) + ca(c + a) + ba(a + b) + 2abc y + xy2 + x2 z + xz2+ y2 z + yz2 + 2xyz 4. x2 + 4y2 + z2 = 2x + 12y - 4z - 14 5. Từ a + b + c + d = 0 Biến đổi tiếp ta được :a3 + b3 + c3 + d 3= 3(c + d)( ab + cd). 6. Nếu x + y + z = 0 thì : Nhưng: (**) Thay (**) vào (*) ta được: 2(x5 + y5 + z5) = 5xyz(x2 + y2 + z2). 7. Với x,y nguyên thì : A = y4 + (x + y) (x + 2y) (x + 3y) (x + 4y) 8. Biến đổi 9. Từ 10. a. Sử dụng hằng đẳng thức a2 - b2 ; S -=5151 b. Sử dụng hằng đẳng thức (a + b + c)2; P = 14 11. Từ giả thiết suy ra: x2 + y2 + z2 = 0 suy ra : x = y = z = 0;S = 0 12. Từ: . : (a + b)(b + c)(c + a) = 0 Tính được Q = 0 ==========o0o==========

Không thể tạo bản xem trước, hãy bấm tải xuống
TỪ KHÓA LIÊN QUAN
TÀI LIỆU MỚI ĐĂNG
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.