SUY THẬN MẠN TÍNH (Kỳ 8)

Điều trị nguyên nhân: Giải quyết các nguyên nhân dẫn đến suy thận mạn nếu có thể. 2. Điều trị bằng chế độ ăn: - Chế độ ăn kiêng muối chỉ áp dụng khi có phù, có tăng huyết áp. Không khuyên ăn nhạt kéo dài, đặc biệt trong những bệnh lý thải trừ muối nhiều (thận đa nang). - Cân bằng nước: tùy thuộc vào tình trạng khát. Hạn chế nước khi có hạ natri máu. - Bổ sung thêm kali bằng ăn uống, tuy nhiên không nên ăn nhiều chuối, chocolat, hoa quả khô - Bổ sung thêm kiềm. | SUY THẬN MẠN TÍNH Kỳ 8 V. ĐIỀU TRỊ 1. Điều trị nguyên nhân Giải quyết các nguyên nhân dẫn đến suy thận mạn nếu có thể. 2. Điều trị bằng chế độ ăn - Chế độ ăn kiêng muối chỉ áp dụng khi có phù có tăng huyết áp. Không khuyên ăn nhạt kéo dài đặc biệt trong những bệnh lý thải trừ muối nhiều thận đa nang . - Cân bằng nước tùy thuộc vào tình trạng khát. Hạn chế nước khi có hạ natri máu. - Bổ sung thêm kali bằng ăn uống tuy nhiên không nên ăn nhiều chuối chocolat hoa quả khô. - Bổ sung thêm kiềm vào cần giữ cho mức kiềm ở 20-24 mmol l uống nước khoáng hoặc bicarbonat . - Chế độ ăn đạm và năng lượng đảm bảo 35-40 kcal kg cân nặng ngày. - Hàm lượng protid đưa vào từ 0 4-0 8 g kg cân nặng ngày. 3. Điều trị triệu chứng . Điều trị rối loạn điện giải - Nếu Kali máu cao . Hạn chế đưa kali vào qua thức ăn. . Cho nhựa trao đổi ion Resonium A Kayexalat . . Calci đường tĩnh mạch. . Truyền Glucose 20 Insulin TM chậm. . Truyền Natri bicarbonat 1 4 4 2 8 4 . . Lọc máu khi nông độ kali máu 6 5 mmol l. - Neu Kali máu thấp cần bổ sung kali tùy theo mức độ thiếu hụt có thể bằng đường uống hoặc đường truyền tĩnh mạch chậm. . Điều trị toan máu Bệnh nhân suy thận mạn có kali máu cao thường có nguy cơ toan chuyển hóa đặc trưng bằng thiếu bicarbonat. Kết quả xét nghiệm khí máu sẽ cho biết mức độ rối loạn cân bằng kiềm toan. Thông thường xử trí bằng truyền Natri bicarbonat 1 4 tĩnh mạch trường hợp khẩn cấp ngừng tim hay cần hạn chế dịch vào sẽ truyền tĩnh mạch Bicarbonat 4 2 8 4 . . Điều trị tăng huyết áp - Hạn chế muối 2 g ngày. - Lợi tiểu Lasix Natrilix. - Thuốc ức chế men chuyển Coversyl Renitec . lưu ý kali máu . - Thuốc ức chế calci Nifedipin Adalat Amlor Plendil . - Thuốc ức chế ß Propranolol Atenolol Pindolol . . Điều trị thiếu máu

Không thể tạo bản xem trước, hãy bấm tải xuống
TÀI LIỆU LIÊN QUAN
TỪ KHÓA LIÊN QUAN
TÀI LIỆU MỚI ĐĂNG
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.