Tham khảo tài liệu 'cisco network part 22', công nghệ thông tin, quản trị mạng phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả | đó giảm tác động trên CPU. Bởi vì link state database chỉ phải duy trì database trong một area cho nên hầu hết flooding chỉ giới hạn trong một area. . Mộ số khái niệm Intra-area traffic bao gồm những packet mà trao đổi giữa các router trong cùng một area. Inter-area traffic bao gồm những packet mà trao đổi giữa các router thuộc các area khác nhau. External traffic bao gồm những packet mà trao đổi giữa một router trong một OSPF domain và một router thuộc một Autonomous system khác. Internal Router là những router mà tất cả các interface của nó đều thuộc cùng một area. Những router này chỉ có một link state database. Area Border Routers ABR kết nối một hay nhiều area với backbone và đóng vai trò như là một gateway cho Intra-area traffic. Một ABR luôn luôn có ít nhất một interface thuộc vào backbone và phải duy trì nhiều link state database tách biệt mỗi database cho một area. Do đó ABR thường có memory và processor cao hơn internal router. Một ABR sẽ summarize topology information của area không phải là area 0 mà nó kết nối vào backbone backbone sẽ nhân bản summary information tới area khác. Backbone Router là những router mà ít nhất nó gắn với backbone. Do đó ABR cũng là Backbone Router. Và một Internal Router mà interface thuộc vào area 0 cũng là Backbone Router. Autonomous System Boundary Routers ASBR là gateway cho external traffic đưa những route vào OSPF domain mà đã được học từ một số protocol khác như là BGP và IEGRP. Một ASBR có thể được xác định ở bất cứ vị trí nào trong OSPF antonomous system Nó có thể là Internal Backbone hay ABR. Virtual Link là một link tới backbone xuyên qua một non-backbone area. Link State Dabase tất cả valid LSA mà rouer nhận được được lưu trong link state database của nó. Tuyển tập các LSA sẽ tạo ra topology của area. 3. 4. Các loại LSA. Do có nhiều loại router được định bởi OSPF do đó cũng cần thiết phải định nghĩa ra các loại LSA. Cụ thể như sau Error . Một số loại Area trong OSPF OSPF Area Types a Stub Area Một stub area .