Tham khảo tài liệu 'tutorials vbook thuật uds part 28', công nghệ thông tin, cơ sở dữ liệu phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả | Chọn Tools setting trong DVDDecrypter Đánh dấu Chapter Information-OGG trong IFO mode tab Chọn Mode IFO Cuối cùng chọn Decrypt để bắt đầu sử dụng một thư mục riêng để lưu những file rip từ DVD. xem thêm để hiểu rõ về cách sử dụng DVDDecrypter d2v và tách âm thanh từ file VOB Sau khi quá trình rip hoàn thành chọn DGIndex trong phần prepare the VOBs. Cửa sổ của DGIndex xuất hiện nhấn F2 tìm đến thư mục chứa những file vừa được rip chọn tất cả chúng thường là những file có đuôi mở rộng là VOB .chọn giờ DGIndex cho sẽ cho phép preview toàn bộ phần video. Nhấn F5 để xem thử một đoạn. information Vide 0 Aspect Ratio 16 9 Frame Size 720x576 Profile main@main Frame Rate 35 000 fps Video Type PAL Frame Type Interlaced Frame Struct Frame Field Order Bottom Coded fl 928 Playback fl 928 Vob Cell ID 1 2 Bitrate Mbps Audi Format DD 2 0 192 Timestamp Ü 00 36 Status Elapsed 0 00147 Remain 1 48 43 FPS Inin Trong quá trình preview để ý tới những dữ liệu được cung cấp ở bên phải khung hình. Ghi nhớ các thông số sẽ hiện ra dưới đây trong phần Video -AspectRatio AR Tỷ lệ giữa chiều ngang và dọc của khung hình. -Frame Size kích thước của khung hình -Profile Profile của file MPEG-2 -Video Type PAL NTSC hay FILM hệ thống phát .Nếu video type là FILM sẽ có một dòng hiện số phần trăm của frame. -Frame Rate Số khung hình trên giây fps -Frame Type Loại video phát Interlace hay Progressive. -Frame Struct Cấu trúc frame -Field order thứ tự field của Interlace Phần Audio và Status không cần quan tâm. Nhìn sang video đang thấy hình phát ra có răng cưa ở mép tất cả các vật thể chuyển động video này thuộc dạng Interlace và đã gặp phải hiện tượng artifact. Dừng việc preview lại trên thanh công cụ của DGIndex chọn Video Field Operations .Việc cần phải làm là quyết định xem nên sử dụng None hay Forced Film. Áp dụng các thông số ở trên cộng vào bảng sau đây theo từng trường hợp cụ thể Video Type PAL Frame Type Progressive Interlace Artifact CÓ Không Field .