+ KH : Hệ số kể đến sự phân bố không đều tải trọng cho các đôi răng đồng thời ăn khớp, tra bảng [3] ta có: KH =1,13(v 2,25;CCX9) +KH : Hệ số kể đến sự phân bố không đều tải trọng trên chiều rộng vành răng khi tính về tiếp xúc, tra bảng [3] : KH =1,12 + KHV: Hệ số kể đến tải trọng động xuất hiện trong vùng ăn khớp. | Chương 5 Xác định các thong sô án khớp Môđun của bánh răng được xác định m 0 01 0 02 awi 1 mn Z 2aW1 xx 2 40 xx 15 tá chôn Z1 17 ráng m u1 1 1 4 32 1 Y 1 X fez - Sô ráng bánh lôn Z2 4 73 44 tá chôn Z2 73 ráng - Tỉ sô truyền thực um 13 4 3 - Tính lái áw1 áw1 m Z2Zl 1 17 73 45 mm c Kiềm nghiềm ráng về đô bền tiếp xuc - ứng suất tiếp xuc ơ H Z Z Z I1Kh Um 1 ơ h H M H 17. . 2 - L HJ V b U d V w1 m1 w1 ZH hề số xềt đến hình dáng cuá bề mát tiếp xuc. 2 cos Pb zh J. V sin 2av Pb gOc nghiêng của răng trên hình trụ cơ sở. tg cos at .tg p at atw gOc ăn khơp trong măt mủt. Vơi Bănh răng thăng tă cO at a arctg tga cos p a 200 gOc profin gOc at gOc profin răng 0 00 Sụy ră at aw 200 0 tă cO Zh J 2cos0Ị 1 764 ysin Zs Hê sô kê đến sự trủng khơp củă bănh răng. Bănh răng thăng dủng cOng thức 3 z j4 3gg 8a 1 88-3 2 cos00 1 65 17 73 zs ỵ HHp5 0 88 V 3 - Đương kính vOng lăn bănh nhO dwi 2ăwi ủm 1 4 3 1 17 mm - Văn tOc vOng V í- - 7-1 78 1 23 m s 60000 60000 Tra bang 3 chon cấp chính xac cấp 9 - He so tai trong Kh Kh Kh ßKHv KHa Hẹ số ke đến sự phan bo khong đều tai trong cho cac đoi rang đong thời an khớp tra bang 3 ta co Kh 1 13 v 2 25 CCX9 Kh ß He sô ke đến sự phan bo khong đếu tai trong tren chiếu rộng vanh rang khi tính ve tiếp xUc tra bang 3 Kh ß 1 12 KhV He so kệ9 đến tai trong đọng xuất hiện trong vUng an khớp. Khv 1 v b-d-i với u Hgo v 271 KHßKHa N ui ỐH He so kế đến anh hướng cua cac sai so an khớp ta coốH 0 004 g0 He so kế đến anh hướng cua sai lếch cac bước rang banh 1 va 2 theo bang 3 ta co g0 73 m 3 55 CCX 9