Tính toán trục - then - khớp nối và chọn ổ : 1- Tính toán trục-then : a) Chọn vật liệu : Thép 45 thường hoá có giới hạn bền b = 600 (MPa); giới hạn chảy ch =340(MPa); ứng suất xoắn cho phép b) Xác định sơ bộ đường kính trục : - Mômen xoắn tác dụng vào các trục: T1=401,96 (Nmm) T2=1676,59 (Nmm) | Chương 7 Các thong sô va kích thước của bộ truyền cấp chấm - Khoảng cách trục aw 51 mm - MOđụn pháp m 1 - Chiềụ rOng vánh ráng bw 16 mm - Tỉ sOÍ truyền ụm 2 77 - GOc nghiềng cụá ráng p 00 - Sô ráng bánh ráng Z1 27 Z2 75 - Đường kính vOng chiá d1 27 mm d2 75 mm - Đường kính đỉnh ráng dá1 d1 2m 27 29 mm dá2 d2 2m 75 77 mm - Đường kính đáy ráng df1 d1-2 5m 27-2 24 5 mm df2 d2-2 5m 75-2 72 5 mm - Tính toán truc - then - khớp nối va chon ổ 1- Tính toán truc-then a Chon vát lieu Thep 45 thường hoá cO giới hán ben ơb 600 MPá giời hán cháy ơch 340 MPá ứng suất xoán cho phep t 15 30 MPá. b Xác đình sờ bo đường kính truc - Momen xoán tác dung váo các trục T1 401 96 Nmm T2 1676 59 Nmm T3 4494 51 Nmm - Đường kính của trục được xác định theo T 0 2 t d 3 - ứng suất xoán cho phep ĩ tái các trục H1 15 MPá t 2 20 MPá t 3 20 MPá Tá cO d1 J T tí401 96 5 12 mm 1 0 2 t1 Ỵo v 7 4 T2 _ 1676 59 -7 c z X d2 3-0 2 ToiỄo 7 5 mm 1 T3 _ 4494 51 _in X d3 W3Ĩ 10 4 mm Chọn d1 6 mm d2 8 mm d3 11 mm c Xác đình khoảng cách giữa các gọi đô và điểm đăt lưc - Chiểu rọng ọ lán chọn sơ bọ thểọ đường kính trục bI b01 9 mm bii bo2 11 mm biii bo3 13 mm - Trển truc II Chiểu dái mayơ cUá bánh ráng 2 lá lm22 1 2 -1 5 d2 1 2 -1 5 8 12 mm Chiểu dái máyơ cUá bánh ráng 3 lá lm23 1 2 -1 5 d2 1 2 -1 5 11 16 mm Từ báng 3 tá cọ Khọáng cách từ gọi 0 đến bánh ráng 2