Bulông ghép bích và d3= (0,8 - 0,9)d2=6 mm thând3 Vít ghép nắp ổ d4 Vít ghép nắp cửa thăm d5 Mặt bích ghép bích và thân: Chiều dày bích thân hộp S3=(1,4 - 1,8)d3=9 mm S3 S4=(0,9 - 1)S3=9 mm Chiều dày bích nắp hộp K , K - (3 - 5)=20 mm 3 2 :S4 Bề rộng bích nắp và thân K3 Kích thước gối trục: Đường kính ngoài và tâm lổ D3= D +4,4 d4 vít D 3 ; D2 [3] tra bảng d4=(0,6 - 0,7)d2=4 mm d5=(0,5 - 0,6)d2=4 mm | Chương 10 Thiết kế vo hộp giam toc và chọn các chi tiết phụ 1 Thiet ke vo hop Ten goi Biểu thức tính toàn Chieu dày Thân hộp ô ô 0 03à 3 7 mm Nàp họp Ỗ1 ô1 0 9ô 7 mm Gàn tàng cứng chieu dày e e 0 7 mm chieu cào h h 58 mm đọ doc 2o Đường kính Bulông nền di Bulông cạnh ô d2 Bulông ghềp bích vạ thạnd3 Vít ghềp nạp ô d4 Vít ghềp nạp cửạ tham d5 d1 0 04ạ 10 12 mm d2 0 7 0 8 d1 8 mm d3 0 8 0 9 d2 6 mm d4 0 6 0 7 d2 4 mm d5 0 5 0 6 d2 4 mm Mạt bích ghềp bích vạ thân Chiều dạy bích thận hôp S3 Chiều dạy bích nạp hôp S4 Bề rông bích nạp vạ thạn K3 S3 1 4 1 8 d3 9 mm S4 0 9 1 S3 9 mm K3 K2- 3 5 20 mm Kích thườc gối trục Đường kính ngôại vạ tạm lô vít D3 D2 D3 D 4 4 d4 trạ bạng 3 Be rộng mặt bích ghép bulông canh ộ K2 Tặm lô bulông canh ộ E2 vặ C k khôặng cặch từ tam bulông đến cạnh ộ Chiéu cặô h D2 D 1 d4 K2 E2 R2 3 5 25 mm E2 - 1 6d2 12 mm R2 -1 3d2 10 mm C - D3 2 Xặc định théô kết cấu Mặt đế hôp Cô phặn lôi Dd S1 vặ S2 Bé rông mặt đế hôp K1 vặ q S1- 1 4 1 7 d1 15 mm S2 1 1 1 d1 12 mm K1 - 3d1 36mm q K1 2ô 50mm Khé hở giữặ cặc chi tiết Giữặ bặnh rặng vởi thành trông hôp Giữặ đỉnh bặnh rặng lởn vởi đặy hôp Giữặ cặc mặt bén bặnh rặng A 1 1 2 S 8 mm A1 3 5 ô 25 mm A