Tham khảo tài liệu 'programming handbook part 8', công nghệ thông tin, kỹ thuật lập trình phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả | f atof chuỗi số chuyển chuỗi số thành số thực float . l atol chuỗi số chuyển chuỗi số thành long nguyên 4 byte . - Ví dụ char s 20 Gets s nhập vào s từ bàn phím chuỗi d atoi s thì d 123. F atof s thì f l toupper ch làm thay đổi ký tự ch thành chữ Hoa. tolower ch làm thay đổi ký tự ch thành chữ thường. Chú ý Muốn dùng các hàm về chuỗi phải khai báo đầu chương TRÌNH INCLUDE LT GT Bài TậP 1 Nhập vào chuỗi sau đó xoá các khoảng trắng xong in ra màn hình. 2 Nhập chuỗi và xoá các khoảng trắng thừa phía trước sau và giữa 2 từ gút lại 1 khoảng trắng. 3 Viết hàm nhập vào một chuỗi sau đó đổi ký tự đầu mỗi từ chữ thành Hoa các ký tự còn lại của 1 từ là chữ thường. 4 Nhập chuỗi password nếu kiểm tra đúng mới cho chạy chương trình đếm số từ trong 1 chuỗi số nguyên âm phụ âm. 5 Đảo thức tự các từ của chuỗi. Ví dụ s1 con mèo con cắn con chó con đổi thành s2 con chó con cắn con mèo con . Vns3curity HCE CHƯƠNG 7 KIỂU CẤU TRÚC - Khái niệm Cấu trúc là một kiểu dữ liệu kiểu bản ghi record cho phép nhiều loại dữ liệu được nhóm lại với nhau. Khái niệm cấu trúc trong C tương tự như pascal hay Foxpro . Khai báo kiểu cấu trúc a struct tên _ kiểu cấu trúc .Ă khai báo các thành phần của nó các field và kiểu dữ liệu của field danh sách biến - Ví dụ 1 struct kieu HV ò- tên kiểu cấu trúc. char Ten 30 int namsinh float diemTB HV biến HV - Ví dụ 2 struct kieu HV các thành phần struct kieu HV HV khai báo biến theo cách 2 b Dùng toán tử typedef để khai báo kiểu cấu trúc định nghĩa kiểu mới - Ví dụ 3 typedef struct char Ten 30 int namsinh float diemTB kieu HV kieu HV Hoc vien kieu HV DSLop 20 kieu HV Lop nguyễn văn Đông 1980 Trần văn Tây 1982 Phạm văn Nam 1979 - Ví dụ 4 struct ngay int ngay char Thang 10 int nam type struct char Ten 30 ngay namsinh thành phần cấu trúc có kiểu cấu trúc float diemTB kieu HV kieu HV HV Chú ý - Khai báo struct phải nằm ở vị trí toàn cục của chương trình thường sau các include. - Cấu trúc thường dùng để xây dựng một bảng các cấu .