Tài liệu tham khảo luận văn thạc sĩ kinh tế - CHUẨN MỰC HỢP NHẤT KINH DOANH: SỰ HÀI HÒA GIỮA CHUẨN MỰC KẾ TOÁN VIỆT NAM VÀ CHUẨN MỰC KẾ TOÁN QUỐC TẾ. | Luận văn thạc sĩ kinh tế GVHD Văn Dương BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH Tế thành phố hồ chí minh TRẦN THỊ HUYỀN THU CHUẨN MỰC HỢP NHẤT KINH DOANH SỰ HÀI HÒA GIỮA CHUẨN mực kế toán việt nam VÀ CHUẨN MỰC KẾ Toán quốc tế Chuyên ngành Kế toán Mã số LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ NGƯỜI HƯỚNGDẪN KHOA HỌC TS. BÙI VĂN DƯƠNG TP. HỒ CHÍ MINH - NĂM 2007 HVTH Trần Thị Huyền Thu 1 Luận văn thạc sĩ kinh tế GVHD Văn Dương Chương 1 CHUẨN MỰC QUỐC TẾ VỀ KẾ TOÁN HỢP NHẤT KINH DOANH Và thực tiễn áp dụng ở một số nước Sự hình thành và phát triển chuẩn mực quốc tế về kế toán hợp nhất kinh doanh Khái quát lịch sử hình thành Chuẩn mực kế toán quốc tế được soạn thảo bởi IASB International Accounting Standards Board . IASB được thành lập từ năm 2001 để thay thế Ủy ban Chuẩn mực kế toán quốc tế IASC do Ngân hàng thế giới hỗ trợ thành lập và phát triển từ năm 1973 đến năm 2000 có trụ sở tại London. Mục tiêu hoạt động chính của IASB là phát triển các chuẩn mực kế toán có chất lượng cao thống nhất dễ hiểu và có tính khả thi cao cho toàn thế giới trên quan điểm phục vụ lợi ích của công chúng tăng cường tính minh bạch có thể so sánh được của thông tin trong báo cáo tài chính và các báo cáo liên quan đến tài chính kế toán khác giúp những thành viên tham gia thị trường vốn thế giới và những người sử dụng báo cáo tài chính đưa ra các quyết định kinh tế xúc tiến việc sử dụng và ứng dụng nghiêm ngặt các chuẩn mực kế toán quốc tế đem đến những giải pháp có chất lượng cao cho sự hòa hợp giữa hệ thống chuẩn mực kế toán quốc gia và các chuẩn mực kế toán quốc tế. Nhiệm vụ của IASB là soạn thảo ra những tiêu chuẩn quốc tế cho lĩnh vực kế toán. Trước năm 2001 IASB còn có tên gọi International Accounting Standards Committee - IASC. Tiêu chuẩn được IASC soạn ra có tên gọi Tiêu chuẩn kế toán quốc tế International Accounting Standards - IAS. Những tiêu chuẩn này sau một thời gian lại được đổi tên thành Tiêu chuẩn báo cáo tài chính quốc tế International Financial Reporting .