- Hình thành ở trẻ biểu tượng về nét cong phải. - Dạy trẻ viết được nét cong phải. - Phát triển ngôn ngữ cho trẻ. - Giáo dục trẻ mạnh dạn, giơ tay phát biểu, trong giờ học chú ý lắng nghe và hoạt động tích cực. II. Chuẩn bị: - Thẻ từ có các nét: cong trái, khuyết dưới, khuyết trên, xiên trái, xiên phải. - Mẫu của cô: Nét cong phải. | NET CONG PHAI I. Mục đích yêu cầu - Hình thành ở trẻ biểu tượng về nét cong phải. - Dạy trẻ viết được nét cong phải. - Phát triển ngôn ngữ cho trẻ. - Giáo dục trẻ mạnh dạn giơ tay phát biểu trong giờ học chú ý lắng nghe và hoạt động tích cực. II. Chuấn bị - Thẻ từ có các nét cong trái khuyết dưới khuyết trên xiên trái xiên phải. - Mau của cô Nét cong phải. III. Hướng dẫn Hoạt động của cô Hoạt động của trẻ Ốn định - Trẻ chơi cùng cô. - Cho trẻ chơi trò chơi Bắp cải xanh . Ò ó o. - Trời sáng rồi. - Thưa cô thẻ từ. - Các con xem trên bàn cô có gì nào Ôn các nét đã học - Bây giờ cô sẽ cho các con chơi Truyền - Trẻ hát và chuyền thẻ từ. tin mình vừa hát vừa truyền thẻ từ đi khi bài hát kết thúc thẻ từ nằm trong tay ai người - Lớp đọc. đó sẽ đọc to các nét có trong thẻ từ. - Tổ nhóm cá nhân đọc. - Cho trẻ chơi và truyền các thẻ từ có các nét xiên phải xiên trái khuyết trên khuyết dưới nét cong trái. - Cho cả lớp đọc lại các nét trên 2-3 lần . - Tổ nhóm cá nhân 2 3 . - Trẻ chú ý lắng nghe. Dạy nét cong phải - Lớp đọc. - Hôm nay cô sẽ dạy cho các con một nét - Tổ nhóm cá nhân đọc. mới đó là Nét cong phải . - Thưa có 1 nét. - Cô phát âm mẫu 3 lần Nét cong phải . - Cô mời cả lớp đọc 2-3 lần. - Tổ nhóm cá nhân đọc 2 3 . - Cô đố cô đố nét cong phải gồm mấy nét - Đúng rồi giỏi quá nét cong phải gồm 1 nét đó là 1 nét cong về bên phải. Quan sát cô làm mẫu - Chấm các điểm chuấn Điểm 1 Tại đường kẻ thứ 2. Điểm 2 Tại đường kẻ thứ 1. Điểm 3 Tại đường kẻ thứ 3. Điểm 4 Tại đường kẻ thứ 5 thẳng hàng với đường kẻ thứ 1. Điểm 5 Ngay đường kẻ thứ 4 thẳng hàng với đường kẻ thứ 2. - Để viết được nét cong phải cô đặt phấn ngay đường kẻ thứ 2 cô viết một nét cong phải đi qua các điểm chuấn và dừng lại ở đường thứ 4. - Viết lần 1 3 Không giải thích. - Trẻ chú ý xem cô làm mẫu. - Thổi gì thổi gì - Trẻ viết trên không. - Trẻ viết .