Unit 1: Hello

Giáo án điện tử, tiếng anh giao tiếp, streamline departues. | Unit 1: Hello Unit 1: Hello I. Aim II. Preparation III. Teaching step I. Aims 1. General knowledge 2. Skill 3. Attitude 1. General knowledge: After this lesson, students can: Say hello and introduce themselves to strange people. Know people and countries around the world. This part includes: 1. General knowledge: a. Vocabulary b. Proper names c. Countries d. Grammar e. Expressions a. Vocabulary: Teacher (n): giáo viên Student (n): sinh viên From(prep): từ Where (adv): ở đâu Very (adv): rất And (conj): và How (adv): thế nào, ra sao Fine (adj): khỏe, tốt b. Proper names: David Clark John Peter Linda Martin c. Countries: England: nước Anh Canada: nước Canada d. Grammar: PERSONAL PRONOUN (Đại từ nhân xưng): dùng để thay thế cho noun. + I (ngôi thứ 1 số ít): tôi, tớ Ex: My name is Thu. I am a student. Thu là một tên riêng (noun) được thay thế bằng I là một pronoun. + YOU (ngôi thứ 2 số ít): anh, chị, ông, bà, mày Ex: Nam is watching TV. Có ai đó hỏi: What are you doing, Nam? Nam là một tên riêng (noun) được thay thế bằng you là một pronoun. d. Grammar: + HE, SHE (ngôi thứ 3 số ít): anh ấy, chị ấy Ex: Hai is a worker. He is in work. Hai là tên riêng được thay thế bằng He là một pronoun. + IT (ngôi thứ 3 số ít): nó, việc đó Ex: Nam works hard. It is very good. It là pronoun được dùng để thay thế cho hành động làm việc chăm chỉ. d. Grammar: Qua các thí dụ trên chúng ta thấy rằng dùng pronoun để thay thế cho noun nhằm tránh lặp lại noun quá nhiều lần trong một đoạn dễ gây nhàm chán; thuận tiện trong việc nói và viết. d. Grammar The present simple tense of To Be: có các dạng: + am + is + are To Be: thì, là, ở d. Grammar * Personal pronoun I You He She It * The prensent simple tense of To Be am are is is is e. Expression To be from: từ đến, quê ở Ex: I am from Thuan An-Binh Duong. And you? = And how are you?: còn anh có khỏe không? I. Aims: 2. Skill: improve listening and speaking skill. 3. Attitude: students can give . | Unit 1: Hello Unit 1: Hello I. Aim II. Preparation III. Teaching step I. Aims 1. General knowledge 2. Skill 3. Attitude 1. General knowledge: After this lesson, students can: Say hello and introduce themselves to strange people. Know people and countries around the world. This part includes: 1. General knowledge: a. Vocabulary b. Proper names c. Countries d. Grammar e. Expressions a. Vocabulary: Teacher (n): giáo viên Student (n): sinh viên From(prep): từ Where (adv): ở đâu Very (adv): rất And (conj): và How (adv): thế nào, ra sao Fine (adj): khỏe, tốt b. Proper names: David Clark John Peter Linda Martin c. Countries: England: nước Anh Canada: nước Canada d. Grammar: PERSONAL PRONOUN (Đại từ nhân xưng): dùng để thay thế cho noun. + I (ngôi thứ 1 số ít): tôi, tớ Ex: My name is Thu. I am a student. Thu là một tên riêng (noun) được thay thế bằng I là một pronoun. + YOU (ngôi thứ 2 số ít): anh, chị, ông, bà, mày Ex: Nam is watching TV. Có ai đó hỏi: What are

Không thể tạo bản xem trước, hãy bấm tải xuống
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.