Tổn thất điện áp trên đường dây NĐ-3-4 trong chế độ làm việc bình thường: Trong chế độ làm việc bình thường tổn thất điện áp trên đường dây NĐ-3 bằng: U N 3bt % 68 5,1 42,14 12,3 100 7,15% 110 2 Tổn thất điện áp trên đ-ờng dây 3-4 bằng: 4bt % 38 4,86 23,55 7,58 100 3,00% 110 2 Như vậy tổn thất điện áp trên đ-ờng dây NĐ-3-4 có giá trị: UN3-4bt% = UN3bt% + U3-4bt% = 7,15% + 3,00% = 10,15% Tổn thất điện áp. | Chương 7 Tính tổn thất điện áp trong mạng điện Tổn thất điện áp trên đ-ờng dây NĐ-3-4 trong chế độ làm việc bình th-ờng Trong chế độ làm việc bình th-ờng tổn thất điện áp trên đ-ờng dây NĐ-3 bằng n 68 X 5 1 42 14 X 12 3 1fn AUN3bt - iiq2 x 100 - 7 15 Tổn thất điện áp trên đ-ờng dây 3-4 bằng AU3_4bí - 38 X 4 86 23 55 X 7 58 X100 - 3 00 1102 Nh- vậy tổn thất điện áp trên đ-ờng dây NĐ-3-4 có giá trị A UN3-4bt A UN3bt A U3-4bt 7 15 3 00 10 15 Tổn thất điện áp trên đ- ờng dây trong chế độ sau sự cố Khi tính tổn thất điện áp trên đ-ờng dây ta không xét các sự cố xếp chổng nghĩa là đổng thời xảy ra trên tất cả các đoạn của đ-ờng dây đã cho chỉ xét sự cố ở đoạn nào mà tổn thất điện áp trên đ-ờng dây có giá trị cực đại. Đối với đ-ờng dây NĐ-3-4 khi ngừng một mạch trên đ-ờng dây NĐ-4 thì A UN3SC 2 A UN3bt 2 X 7 15 14 30 Đối với đ-ờng dây 3-4 khi ngừng một mạch thì A U3-4SC 2 A U3-4bt 2 X 3 00 6 00 J T Sv. Tổn thất điện áp trên đ-ờng dây HT-7-8 trong chế độ làm việc bình th-ờng Trong chế độ làm việc bình th-ờng tổn thất điện áp trên đ-ờng dây HT-7 bằng ÁTT n 66 X 3 07 35 75 X 7 40 o n AUH 7bt ----1102-------X l00 3 86 Tổn thất điện áp trên đ-ờng dây 7-8 bằng AU7_8bt 28 X 6 04 17 35 X 6 79 X100 2 37 7-8bt 1102 Nh- vậy tổn thất điện áp trên đ-ờng dây HT-7-8 có giá trị A UH-7-8bt A UH7bt A U7-8bt 3 86 2 37 6 23 Đối với đ-ờng dây HT-7-8 khi ngừng một mạch trên đ-ờng dây HT-8 thì A UH7SC 2 A UH7bt 2 X 3 86 7 72 SV. Tính các tổn thất điện áp trên các đ-ờng dây còn lại đ-ợc tiến hành t-ơng tự nh- với các đ-ờng dây trên. Kết quả tính tổn thất điện áp trên các đ-ờng dây cho trong bảng . Bảng . Các giá trị tổn thất điện áp trong mạng điện ph-ơng án 2. Đ-ờng A Ubt A Usc Đ-ờng A Ubt A Usc dây dây NĐ-1 3 06 6 12 HT-5 3 23 6 46 NĐ-2 3 37 6 74 NĐ-6 5 13 10 26 2-HT 0 36 0 72 HT-7 3 86 7 72 NĐ-3 7 15 14 30 7-8 2 37 4 74 3-4 3 00 6 00 HT-9 4 72 9 44 Từ các kết quả trong bảng nhận thấy rằng tổn thất điện áp lớn nhất của mạng điện trong ph-ơng án 2 có giá trị Khi làm việc bình th- ờng