Trong tính toán các tình trạng làm việc của mạng điện, ta phải xác định trạng thái vận hành điển hình của mạng điện, cụ thể là phải tính chính xác tình trạng phân bố công suất trên các đoạn đường dây của mạng điện trong ba trạng thái: - Chế độ phụ tải cực đại. - Chế độ phụ tải cực tiểu. - Chế độ sau sự cố. Trong mỗi trạng thái điều chỉnh phải tính đầy đủ các tổn thất thực tế vận hành đồng thời cũng phải kể đến công suất phản kháng do đường dây sinh. | CH-ƠNG 1 TÍNH TOÁN CHÍNH XÁC CHẾ ĐỘ VẬN HÀNH CỦA MẠNG ĐIỆN Trong tính toán các tình trạng làm việc của mạng điện ta phải xác định trạng thái vận hành điển hình của mạng điện cụ thể là phải tính chính xác tình trạng phân bố công suất trên các đoạn đ-ờng dây của mạng điện trong ba trạng thái - Chế độ phụ tải cực đại. - Chế độ phụ tải cực tiểu. - Chế độ sau sự cố. Trong mỗi trạng thái điều chỉnh phải tính đầy đủ các tổn thất thực tế vận hành đổng thời cũng phải kể đến công suất phản kháng do đ-ờng dây sinh ra. Đối với mạng điện khu vực cần phải tính toán chính xác nghĩa là công suất ở đâu thì lấy điện áp ở đó điện áp thực tế vận hành chứ không phải điện áp định mức của mạng điện . So đổ thay thế của mạng điện để tính tóan - CHẾ ĐỘ PHỤ TẢI cực ĐẠI - Đ-ờng dây N3. So đổ thay thế N SN3 S N3 SD3 S N3 S N3 SBA3 U3 3 I----- -------------------------- I------- B3 2 -JQcd Zd3 B3 2 22-JQcd .S ZbA3 Sp 38 jl8 24 Spt3 38 j18 24 MVA ZD3 8 2 j12 8 Q B 2 199 x 10 S SBA3đm 32 MVA Công suất phản kháng do dung dẫn của đ-ờng dây sinh ra Qcđ Qcc U đ . B3 1102. 2 199. 10-4 2 66 MVAr Tổn thất công suất trong MBA3 ASba 3 Ap 1 AP. S ì J . .S J 2o n sdm JJ _ Smax Ư382 18 242 42 15 MVA. ASBA3 __ __ 42 15 035 0 I 1 32 10 152 7 _ 24 J 0 205 j3 31 MVA. Công suất tại thanh cao áp ở trạm biên áp 3 là S n3 Spt3 ASba3 38 j18 24 0 205 j3 31 38 205 j21 55 MVA Công suất sau tổng trở ZD3 là S N3 S N3 - jQcc 38 205 j21 55 - j2 66 38 205 j18 9 MVA Tổn thất công suất trên tổng trở ZD3 là - r 2 te N3 ff . IY 38 2052 18 92 . AsD3----------77 --------yRD3 JXD3 ---1102-------t8 2 J12 8 U 2 dm - 1 985 j1 823 MVA Công suất ở đầu vào tổng trở ZD3 là S n3 - S n3 ASd3 - 38 205 j18 9 1 985 j1 823 - 40 192 j20 79 MVA Công suất đ-ợc cung cấp từ nguồn N là SN3 - S N3 - jQcd - 40 192 j20 79 - j2 66 - 40 192 j18 13 MVA . Đ-ờng dây N4. Sơ đồ thay thế N S N4 ASD4 S N4 S N4 ASBA4 U4 4 B 2 -JQcd ZD4 B4 2 -JQcd ZBA4 Spt-40 j19 2 ASo Spt4 - 40 j19 2 MVA I-1