Như vậy trong chế độ phụ tải cực tiểu tất cả các trạm biến áp vẫn phải vận hành cả 2 MBA. Chế độ vận hành của NMĐ : -ở chế độ phụ tải cực tiểu, ta cho vận hành 2 máy phát, mỗi máy phát 85% công suất định mức, một máy nghỉ để sửa chữa, hoặc dự phòng . | Chương 2 Tổn thất công suất trong MBA6 Asba6 nAP Ị APn n S Y m_ I V V3 dm J Un .S 2max j Smax ự402 19 22 44 36 MVA. max ASBA6 __ . 4436 035 0 Y I 1 32 10 362 7 24 j 0 209 j3 7 MVA. Công suất tại thanh cao áp ở trạm biên áp 6 là S N6 Spt6 ASBA6 40 j19 2 0 209 j3 7 40 209 j22 9 MVA Công suất sau tổng trở ZD6 là s n6 S n6- jQcc 40 209 j22 9 - j1 45 40 209 21 45 MVA Tổn thất công suất trên tổng trở ZD6 là AC P 6 2 ÍQ 2 7 . 7 40 2092 21 452 ASD62 RD6 jXD6 16 j9 4 _ Uđ y 1 059X13 MVA Công suất ở đầu vào tổng trở ZD6 là S n6 S n6 ASd6 40 209 j21 45 1 059 j1 213 41 26 j22 65 MVA Công suất đ-ợc cung cấp từ nguồn N là Sn6 S n6 - jQcd 41 26 j22 65 - j1 45 41 26 j21 2MVA . Đ-ờng dây N7. Sơ đổ thay thế N S N7 ASD7 S N7 S N7 ASbA7 t t 7 BA U 7 B7 2 -JQcd ZD7 B7 2 _ -JQcd ASo Spt 38 j18 24 Spt7 38 j18 24 MVA I 1 519 x 10-4 S ZD7 7 6 j12Q SBA7đm 32 MVA Công suất phản kháng do dung dẫn của đ-ờng dây sinh ra Qcđ Qcc U2đm. I 1102. 1 519. 10 1 837 MVAr Tổn thất công suất trong MBA7 ASba7 .APo 1 APn S ì Jp- S n sdm JJ _ Smax Ư382 18 242 42 15 MVA. llltix ASBA7 __ __ 42 15 ì 035 0 I 1 32 0 205 j3 31 MVA. 10 152 7 _ 24 Z . B. 7 J Công suất tại thanh cao áp ở trạm biên áp 7 là S n7 Spt7 ASBA7 38 j18 24 0 205 j3 31 38 205 j21 55 MVA Công suất sau tổng trở ZD7 là s n S N7 - jQcc 38 205 j21 55 - j1 837 38 205 19 71 MvA Tổn thất công suất trên tổng trở ZD7 là Ac pll7 2 te N7 R_ v 38 2052 19 712 ASD7 tt2 . 7 jXD7 11n2 7 6 j12 U dm 110 1 693 j1 763 MVA Công suất ở đầu vào tổng trở ZD7 là S n7 S n7 ASd7 38 205 j19 71 1 963 j1 763 39 89 j21 47 MVA Công suất đ-ợc cung cấp từ nguồn N là Sn7 S n7 - jQcd 39 89 j21 47 - j1 837 39 89 j19 63 MVA - 6. Đ-ờng dây H - 8 - N. Sơ đồ thay thê SH8 SH8 ASH8 S H8 s S H8 S N8 S N8 ASn8 S N8 BH8 2 I -jQ ZD8 cđ Bh8 2 S -jQcđ Bn8 2 ZN8 -jQcc BN8 2 Spt 40 j19 2 ZBA8 .