Chế độ làm việc hợp lý về kinh tế của các máy biến áp trong trạm biến áp là một giải pháp hiệu quả để giảm tổn thất công suất và tổn thất điện năng trong hệ thống điện. Khi làm việc độc lập mỗi một máy biến áp được nối vào một phân đoạn thanh góp riêng biệt vì giảm được NM sau các máy biến áp. Do đó giảm nhẹ sự làm việc của thiết bị và dụng cụ đóng cắt, nhưng chế độ này không kinh tế so với chế độ vận hành song song của. | Chương 3 Đ-ỜNG DÂY H2 Sơ đổ thay thế H 2 S H2 ASD2 S H2 S H2 ASBA2 U2 2 B2 -JQcd ZD2 B2 2 _ -JQcd ZBA2 Spt 40 j19 2 ASo Spt2 40 j19 2 MVA ZD2 6 j9 4Q I 1 202 x 10 -4 S SBA2 32 MVA Công suất phản kháng do dung dẫn của đ-ờng dây sinh ra Qcđ Qcc U2đm. B2 1102. 1 202. 10 1 45 MVAr Tổn thất công suất trong MBA2 ASba 2 APo 1 AP. ì JÍ7 . ì J 2o n l S dm JJ L nl00Sm _ Smax ự402 19 22 44 36MVA. max ASBA2 __ __ .c 4436 ì 035 0 . I 1 32 10 362 7 _ _ 24 J 0 209 j3 7 MVA. Công suất tại thanh cao áp ở trạm biến áp 2 là S h2 Spt2 ASba2 40 j19 2 0 209 j3 7 40 209 j22 9 MVA Công suất sau tổng trở ZD2 là S H2 S h2 - jQcc 40 209 j22 9 - j1 45 40 209 j21 45 MVA Tổn thất công suất trên tổng trở ZD2 là ASd2 2 2 Q 2 RD2 X -_ W092 4J- 6 j9 4 2 D D 2 U dm 110 1 059 j1 213 MVA Công suất ở đầu vào tổng trở ZD2 là S h2 S h2 ASd2 40 209 j21 45 1 059 j1 213 41 26 j22 65 MVA Công suất đ-ợc cung cấp từ nguồn H là Sh2 S h2 - jQcd 41 26 j22 65 - j1 45 41 26 j21 2 MVA Đ-ỜNG DÂY H9. Sơ đồ thay thế H s H9 ASD9 s H9 s H9 ASBA9 B9 2 -JQcd B9 2 í -JQcd ASo ZBA9 U9 9 i g_ n. in Sp 40 j19 2 Z_ 7 9 9 Spt9 40 j19 2 MVA ZD9 6 75 j10 57 Q I 1 345 x 10 -4 S SBA9 32 MVA Công suất phản kháng do dung dẫn của đ-ờng dây sinh ra Qcđ Qcc U2đm. Bị- 1102. 1 345. 10-4 1 62 MVAr Tổn thất công suất trong MBA9 ASBA 9 1 APn í ì 2 j Un .S - v 1 n l Sdm J J Smax Ơ402 19 22 44 36MVA. lllax ASBA9 __ __. 4436 ì 035 0 I 1 32 10 362 _ _ 24 j 0 209 j3 7 MVA. Công suất tại thanh cao áp ở trạm biên áp 9 là S h9 Spt9 ASba9 40 j19 2 0 209 j3 7 40 209 j22 9 MVA Công suất sau tổng trở ZD9 là s H9 S H9 - jQcc 40 209 j22 9 - j1 62 40 209 j21 28 MVA Tổn thất công suất trên tổng trở ZD9 là z z ASd9 p h9 2 ff 1 ÍR lV x 40 2092 20 492 . ------77 ------- RD9 jXD9 ----7 2-------l6 75 j10 57l U dm .