Công suất tải qua các máy biến áp của NMĐ - Theo phần tính chế độ vận hành của NMĐ trong trường hợp phụ tải cực tiểu ta có: SN = 144,5 + j 89,59 MVA ,Smin = 144,5 2 89,59 2 = 170 (MVA) + Tổn thất công suất trong các MBA tăng áp của NMĐ Tổng công suất phát trên thanh góp cao áp của nhà máy điện. | Chương 5 Công suất tải qua các máy biến áp của NMĐ - Theo phần tính chế độ vận hành của NMĐ trong tr-ờng hợp phụ tải cực tiểu ta có SN 144 5 j 89 59 MVA Smin 7144 5 89 592 170 MVA Tổn thất công suất trong các MBA tăng áp của NMĐ r 1 c S ASba nAP 1 APn S 1 L n l S dm j Í ỀSỈmn _ 5 f ị ì j 10 5 170 678 0 68 j13 48MVA 3 125 JJ v 7 Tổng công suất phát trên thanh góp cao áp của nhà máy điện. ZSNĐ ESba - s ASba 144 5 j 89 59 0 68 j13 48 143 8 j76 1 MVA L-ợng công suất tác dụng phát từ nhà máy tới phụ tải 8 EPn8 SPnđ - SPptNĐ HPnđ - Pn3 Pn4 Pn5 Pn6 PN7 143 8 - 27 18 28 77 27 18 29 07 27 32 4 3 MW Công suất phản kháng truyền từ nhiệt điện đến phụ tải 8 bằng QN8 4 62 2 67 MVAr SN8 4 3 j2 67 MVA Phụ tải 8 Spt 26 6 j12 76 MVA Sđm 32 MVA B 1 S ZD8 11 5 j11 n - Công suất phản kháng do dung dẫn của đ-ờng dây sinh ra Qđ Qcc U2đm. Bf 1 56 MVAr ỈỊ8 1 S. 2 Zdh8 11 5 j11 2 Q - Công suất phản kháng do dung dẫn của đ-ờng dây H8 sinh ra Qcđ Qcc U2đm. Bf 1 56 MVAr Smax d-6 6- 12 8 29 5 MVA Tổn thất trong máy biến áp 8 ASBA8 1 e S nAR -APn - I 0 n n t S dm J Un S2 max j ASba8 __ 1 35 1451 4 2 t 32 10 5 24 0 269 j1 8 MVA j - Công suất tại thanh cái cao áp ở trạm biên áp H-8-N S 8 Spt8 ASBA8 26 6 j12 76 0 269 j1 8 26 86 j14 56 MVA - Công suất đầu vào tổng trở ZD8 S nđ8 Sn8 jQcđN8 4 3 j4 23 j1 56 4 3 j3 824 MVA. - Tổn thất công suất trên tổng trở ZD8. í ĩ V I 0 2 A Q2 I A Ọ72 ASdn8 Pk8 Q 8 . Rds jX . 11 5 U dm 110 j11 0 018 j0 017 MVA. - Công suất đầu vào tổng trở ZD8 là S n8 S n8 - ASdn8 4 3 j 4 23 - 0 018 j0 017 4 28 j4 21 MVA - Công suất S là S N8 S N8 .