Cần phân biệt 2 kiểu thiết kế: I/O được phân vùng nhớ ( Memory mapped I/O)- 1 cổng được xem như một ô nhớ- 1 cổng có địa chủ 20 bit- được truy cập khi IO/M = 0 - không cần mạch giải mã địa chỉ riêng. I/O tách biệt ( isolated I/O)- 1 cổng được xem đúng là 1 cổng- 1 cổng có địa chỉ 16 bit. 12 bit, 8 bit- được truy cập khi IO/M= 1- cần mạch giải mã địa chỉ I/O riêng. | Bài gi ng K thu t Vi x lý Ngành i n t -Vi n thông i h c Bách khoa à N ng c a H Vi t Vi t, Khoa TVT Tài li u tham kh o [1] K thu t vi x lý, V n Th Minh, NXB Giáo d c, 1997 [2] K thu t vi x lý và L p trình Assembly cho h vi x lý, Xuân Ti n, NXB Khoa h c & k thu t, 2001 Chương 5 Thiết kế các cổng I/O I/O ư c phân vùng nh và I/O tách bi t - I/O ư c phân vùng nh (Memory Mapped I/O) - I/O tách bi t (Isolated I/O) Các chip MSI dùng làm c ng I/O -C ng ra -C ng vào Chip 8255 - chân, S kh i ch c n ng - Các mode ho t ng - Gi i mã a ch -L p trình cho 8255 C n phân bi t 2 ki u thi t k • I/O ư c phân vùng nh (Memory mapped I/O): - 1 c ng ư c xem nh ư m t ô nh - 1 c ng có a ch 20-bit - ư c truy c p khi IO/M = 0 - không c n m ch gi i mã a ch riêng • I/O tách bi t (isolated I/O) - 1 c ng ư c xem úng là 1 c ng - 1 c ng có a ch 16-bit, 12-bit, 8-bit - ư c truy c p khi IO/M = 1 - c n m ch gi i mã a ch I/O riêng Các chip MSI ư ng dùng làm c ng I/O • 74LS373 • 74LS374 • 74LS244 • 74LS245 • Khi s ư ng c ng ít và c nh • Cách m c m ch s quy t nh cho chip là c ng ra hay c ng vào và a ch c a nó S d ng 74LS245 làm c ng ra A19 A18 : A0 D7 A0 B0 D6 A1 B1 D5 A2 B2 D4 A3 B3 D3 A4 B4 D2 A5 74LS245 B5 8088 D1 A6 B6 Minimum D0 A7 B7 Mode E DIR 5V IOR IOW : mov al, 55 mov dx, F000 out dx, al A A A A A A A A A A A A A A A AIOW 1 1 1 1 1 1 9 8 7 6 5 4 3 2 1 0 : 5 4 3 2 1 0 S d ng 74LS373 làm c ng ra A19 A18 : A0 D7 D0 Q0 D6 D1 Q1 D5 D2 Q2 D4 D3 Q3 D3 D4 Q4 D2 D5 74LS373 Q5 8088 D1 D6 Q6 Minimum D0 D7 Q7 Mode LE OE IOR IOW : mov al, 55 mov dx, F000 A A A A A A A A A A A A A A A AIOW out dx, al 1 1 1 1 1 1 9 8 7 6 5 4 3 2 1 0 5 4 3 2 1 0 : S d ng 74LS245 làm c ng vào A19 5V A18 : A0 D7 A0 B0 D6 A1 B1 D5 A2 B2 D4 A3 B3 D3 A4 B4 D2 A5 74LS245 B5 8088 D1 A6 B6 Minimum D0 A7 B7 Mode E DIR IOR IOW : mov dx, F000 in al, dx : A A A A A A A A A A A A A A A .