Lựa chọn tiết diện dây dẫn Trong những tính toán đơn giản đv mạng điện khu vực, tiết diện dây dẫn thường được lựa chọn theo mật độ kinh tế của dòng điện JKT Dự kiến dùng dây AC trên không, đặt trên các đỉnh tam giác đều có khoảng cách trung bình hình học giữa các pha là: Dtb = 5m. Với tg sử dụng công suất cực đại Tmax= 5000(h) thì mật độ kinh tế của dòng điện là: Jkt=1,1(A/mm2) Tiết diện kinh tế cuả dây dẫn đ-ợc tính theo công thức | Chương 3 Lựa chọn tiết diện dây dẫn theo điều kiện phát nóng a. Lựa chọn tiết diện dây dẫn Trong những tính toán đon giản đv mạng điện khu vực tiết diện dây dẫn th-ờng đ-ợc lựa chọn theo mật độ kinh tế của dòng điện JKT Dự kiến dùng dây AC trên không đặt trên các đỉnh tam giác đều có khoảng cách trung bình hình học giữa các pha là Dtb 5m. Với tg sử dụng công suất cực đại Tmax 5000 h thì mật độ kinh tế của dòng điện là Jkt 1 1 A mm2 Tiết diện kinh tế cuả dây dẫn đ-ợc tính theo công thức _ _ Fi J Trong đó Fi Tiết diện tính toán của đây theo mật độ kinh tế Ijmax Dd lớn nhất chạy trên dây đ-ợc tính theo công thức Iimax S. nl 3Udm Với Si CS biểu kiến trên các đoạn đd n Số mạch của đd Uđm Điện áp định mức của MĐ Dựa vào giá trị của Fi ta chọ Fitc gần nhất và lớn hon b. Kiểm tra điều kiện phát sóng Tiết diện dây dẫn đ-ợc lựa chọn phải đảm bảo không xuất hiện vầng quang trên các đd và thoả mãn điều kiện phát sóng ISC ICP với ISC 2- IMAX Trong đó ISC Dòng điện khi sự cố IMAX Dòng điện chạy trên các đoạn đ-ờng dây ở chế độ phụ tải cực đại ICP Dòng điện cho phép lớn nhất Phụ thuộc vào bản chất và tiết diện dây dẫn Cụ thể đối với đoạn N-1 In-1 max v 3. X 8 5 . 103 92 6 A Tiết diện kinh tế của dây dẫn Fn-1 926 84 18 mm2 Chọn tiết diện gần N-1 nhất Fn-1tc 95 mm2 Tiết diện đã chọn 70mm2 vì vậy thoả mãn điều kiện không xuất hiện vầng quan do điện áp định mức của mạng điện là 110KV Dòng điện lớn nhất cho phép trên đ-ờng dây là ICP 330 A Khi xẩy ra sự cố đứt một mạch đd dòng sự cố chạy trên mạng còn lại có giá trị là IN-1SC 6 185 2 ICP 330 A Nh- vậy tiết diện dây dẫn của đoạn dây đã lựa chọn thoả mãn các yêu cầu kĩ thuật Tính toấn t ơng tự cho cấc đ ờng dây còn lại ta có bảng sau Đoạn N-1 N-2 N-3 N-4 N-5 N-6 L km 50 72 11 80 62 58 31 63 24 50 99 P MW 30 32 28 24 30 32 Q MVAR 18 591 19 83 14 873 17 352 18 591 19 83 Imax A 92 6 98 8 83 2 77 72 92 6 98 8 F mm2 84 18 89 82 75 64 70 66 84 2 84 18 FTC mm2 AC-95 AC-95 AC-70 AC-70 AC-95 AC-95 ISC A 185 2 197 6 166 4 155 44 185