Có thể dùng làm bảo vệ dự phòng cho các cuộn dây máy biến áp với đặc tính thời gian độc lập hoặc phụ thuộc. Đặc tính thời gian độc lập có 2 cấp tác động. Cấp I: I/IdđB = 0,1, 30, bước chỉnh định 0,01. Thời gian tác động: 0,00s , 32,0s, bước chỉnh định 0,01s Cấp I: I/IdđB = 0,1 - 30, b-ớc chỉnh định 0,01. Thời gian tác động: 0,00s -32,0s, bước chỉnh định 0,01s. * Đặc tính thời gian phụ thuộc. Có ba họ đường cong đặc tính phụ thuộc (). Phụ thuộc bình thường (độ. | Chương 12 Bảo vệ quá dòng có thời gian Có thể dùng làm bảo vệ dự phòng cho các cuộn dây máy biên áp với đặc tính thời gian độc lập hoặc phụ thuộc. Đặc tính thời gian độc lập có 2 cấp tác động. Cấp I I IdđB 0 1 30 b-ớc chỉnh định 0 01. Thời gian tác động 0 00s 32 0s b-ớc chỉnh định 0 01s Cấp I I IdđB 0 1 30 b-ớc chỉnh định 0 01. Thời gian tác động 0 00s 32 0s b-ớc chỉnh định 0 01s. Đặc tính thời gian phụ thuộc. Có ba họ đ-ờng cong đặc tính phụ thuộc . Phụ thuộc bình th-ờng độ dốc bình th- ờng t 0 1i s I IP 0 02 -1 10 7 Phụ thuộc rất cao cực dốc t zz 8v 1-Tp s I IP 2 -1 10 Phạm vi chỉnh định đối với đặc tính phụ thuộc. Ip 0 1 . IdđB b-ớc chỉnh định 0 01 IdđB. TP 0 5s 32 0s b-ớc chỉnh định 0 01s t s Phụ thuộc rất cao c Hình Đặc tính thời gian phụ thuộc của rơle 7UT513 c. Bảo vệ chống đất hạn chế BVCCĐHC Dùng để bảo vệ cuộn dây máy biên áp máy phát điện động cơ kháng điện có trung tính trực tiêp nối đất. Độ nhạy cao với ngắn mạch chạm đất trong vùng bảo vệ. Độ ổn định cao khi xảy ra ngắn mạch chạm đất trong vùng bảo vệ vì dùng ph-ơng pháp ổn định bằng cách tính toán độ lớn và góc pha của dòng ngắn mạch. Giới hạn chỉnh định dòng 0 05 2 00 B-ớc chỉnh định 0 01. Góc giới hạn Ộlimits 1 0 I 0 . Trong đó I 0 là dòng điện đi qua BI đặt ở dây trung tính nối đất. I 0 là dòng điện đi qua BI đặt ở các đầu ra của dây cuốn máy biên áp. Hệ số hãm dòng điện không cân bằng K K 10 80 B-ớc chỉnh định 1 . Thời gian tác động 0 00S 60 00s b-ớc chỉnh định 0 .