Giúp HS: -Củng cố kĩ năng thực hiện phép trừ có nhớ và không nhớ với các số tự nhiên có bốn,năm,sáu chữ số. -Củng cố kĩ năng giải toán có lời văn bằng một phép trừ. -Luyện vẽ hình theo mẫu. II Đồ dùng dạy học: -Hình vẽ như bài tập 4 vở bài tập trên bảng phụ. | PHÉP TRỪ I Mục tiêu Giúp HS -Củng cố kĩ năng thực hiện phép trừ có nhớ và không nhớ với các số tự nhiên có bốn năm sáu chữ số. -Củng cố kĩ năng giải toán có lời văn bằng một phép trừ. -Luyện vẽ hình theo mẫu. II Đồ dùng dạy học -Hình vẽ như bài tập 4 vở bài tập trên bảng phụ. III Các hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoat động của trò 1. Kiểm tra bài cũ -GV gọi 3 HS lên bảng yêu cầu làm các bài tập hướng dẫn luyện tập thêm của tiết 29 đồng thời kiểm tra vở bài tập về nhà của một số HS. -GV nhận xét cho điểm HS. 2. Dạy - học bài mới Củng cố kĩ năng làm tính trừ -3 HS lên bảng thực hiện các yêu cầu của GV -GV viết bảng 2 phép tính trừ 865279 - 450237 và 647253 - 285749 sau đó yêu cầu HS đặt tính rồi tính. -GV yêu cầu HS cả lớp nhận xét bài làm của cả 2 bạn trên bảng cả về cách đặt tính và kết quả tính . -GV hỏi HS vừa lên bảng Em hãy nêu lại cách đặt tính và thực hiện phép tính của mình - 2HS lên bảng làm bài -HS kiểm tra bài bạn và nêu nhận xét . -HS nêu cách đặt tính và thực hiện phép tính 647253 - 285749. 647253 285749 361504 Đặt tính Viết 647253 rồi viết 245749 xuống dưới sao cho hàng đơn vị thẳng hàng đơn vị hàng chục thẳng hàng chục hàng trăm thẳng hàng trăm hàng nghìn thẳng hàng nghìn hàng chục nghìn thẳng hàng -GV nhận xét sau đó yêu cầu HS2 trả lời câu hỏi Vậy khi thực hiện phép trừ các số tự nhiên ta đặt tính như thế nào Thực hiện phép tính như thế nào chục nghìn. Thực hiện phép tính theo thứ tự từ phải sang trái - 13 trừ 9 bằng 4 viết 4 nhớ 1 - 4 thêm 1 bằng 5 5 trừ 5 bằng 0 viết 0 - 12 trừ 7 bằng 5 viết 5 nhớ 1 - 5 thêm 1 bằng 6 7 trừ 6 bằng 1 viết 1 - 2 thêm 1 bằng 3 6 trừ 3 bằng 3 viết 3 Vậy 647253 - 285749 361504 -HS Khi thực hiện phép trừ các số tự nhiên ta thực hiện đặt tính sao cho các hàng đơn vị thẳng cột với hiện phép tính theo thứ tự từ phải sang trái. dẫn luyệntập Bàil