- Ôn tập và hệ thống các kiến thức đã học về tam giác cân, tam giác đều, tam giác vuông, tam giác vuông cân. - Biết vận dụng các kiến thức đã học vào bài tập vẽ hình, tính chứng minh. B/ Chuẩn bị: - HS đã ôn tập các câu hỏi ôn tập và làm các bài tập ôn tập C2. | ÔN TẬP CHƯƠNG II Tiết 2 A Mục tiêu - Ôn tập và hệ thống các kiến thức đã học về tam giác cân tam giác đều tam giác vuông tam giác vuông cân. - Biết vận dụng các kiến thức đã học vào bài tập vẽ hình tính chứng minh. B Chuẩn bị - HS đã ôn tập các câu hỏi ôn tập và làm các bài tập ôn tập C2. C Tiến trình Dạy - Học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoat đông 1 Ôn tập về một số dạng tam giác đặc biệt - GV Trong chương II chúng ta đã được một số dạng tam giác đặc biệt nào Sau đó đặt câu hỏi về - HS trả lời theo trình tự câu hỏi của giáo viên. Định nghĩa. Tính chất về cạnh Tính chất về góc. Một số cách chứng minh đã biết của tam giác cân đều vuông vuông cân. - GV đưa ra và giới thiệu bảng một số dạng tam giác đặc biệt. Hoạt đông 2 Luyện tập Bài 70 141 SGK. A GV cho HS đọc đề bài vẽ hình ghi GT KL H K M B C N O AABC cân tại A BM CN GT BH 1 AM CK 1 AN HB n KC O a AAMN cân b BH CK KL c AH AK d AOBC là tam giác gì e Khi BÂC 600và BM CN BC. Tìm số đo các góc AAMN xác định dạng AOBC. HS lần lượt lên bảng chứng minh vẽ hình cau e. A H K M B C N O e Khi BÂC 600 thì AABC đều B1 C1 600 Có AABM cân vì BA BM BC M B 2 600 2 300 Chứng minh tương tự N 300. Do đó MÂN 1800 - 300 300 1200. Xét A vuông BHN có M 300 B1 600 B3 600 đối đỉnh Tương tự C3 .