Pttdl : là công suất tác dụng tính toán động lực của phân xưởng kđt : Là hệ số đồng thời đạt giá trị max công suất tác dụng Pttnhi : Là công suất tác dụng tính toán nhóm thứ i n : Là số nhóm. - Lấy kđt = 0,8 và thay Ptt của nhóm vào công thức ta được Pttđlpx=0,8.(24,32 + 20,71 + 24,66 + 67,86 + 30,36 + 20,76 ) = 150,94 kW b/ Tính phụ tải chiếu sáng cho toàn bộ phân x-ởng: Phụ tải chiếu sáng được tính theo công suất chiếu sáng trên một đơn vị. | Chương 5 Tính phụ tải tính toán cho to n bộ phân x ỏng sửa chữa cơ khí a Phụ tải tính toán động lực của to n phân x ởng n Ta có Pttđlpx kđt. ị Pttnhi 2-20 i ì Trong đó pttdl là công suất tác dụng tính toán động lực của phân x-ởng kđt Là hệ số đổng thời đạt giá trị max công suất tác dụng Pttnhi Là công suất tác dụng tính toán nhóm thứ i n Là số nhóm. - Lấy kđt 0 8 và thay Ptt của nhóm vào công thức ta đ-ợc Pttđlpx 0 8. 24 32 20 71 24 66 67 86 30 36 20 76 150 94 kW b Tính phụ tải chiếu sáng cho to n bộ phân x ởng Phụ tải chiêu sáng đ-ợc tính theo công suất chiếu sáng trên một đơn vị diện tích theo công thức sau Pcs P0-F Trong đó Pcs Là công suất chiếu sáng kW P0 Suất phụ tải chiếu sáng trên đơn vị diện tích W m2 F Diện tích cần đ-ợc chiếu sáng m2 Theo PL1-2 thiết kế cấp điện ta có Po đối với PXSC cơ khí là Po 14W m2 ta dùng đèn sợi đốt cho phân x-ởng có cosọ cs 1 tgọcs 0 - Theo bảng 1-1 ch- ơng 1 ta có Fpxscck 1190 m2 Pcspx 16 7 kW. Qcs tgọ . Pcs 0 c Phụ tải tính toán của to n bộ phân x ởng sữa chữa cơ khí Công thức tính toán Pttpx kđt 2 Pttnhi 2 Pcsi Í 1 Í 1 n k. V n Qttpx kđt 2 Qttnhi Í 1 S p Pp et 2-21 áp dụng công thức ta có Pttpx 150 94 16 7 167 64 kW Qttpx Pttpx tgọ 223 52 kVAr Sttpx 7167 642 223 522 279 4 kVA XÁc ĐINH phu tải tính toán cho cÁc PHẲN X ỚNG còn LAI Do chỉ biết tr-ớc công suất đặt và diện tích của các phân x-ởng nên ở đây sẽ sử dụng ph-ơng pháp xác định PTTT theo công suất đặt và hệ số nhu cầu. . Ph ơng pháp xác định PTTT theo công suất đặt v hệ số nhu cầu