Phương án này sử dụng trạm PPTT nhận điện từ hệ thống về cấp cho các TBA phân xưởng. Các trạm B1, B2, B3, B4, B5 hạ điện áp từ 35 kV xuống 0,4 kV để cung cấp điện cho các phân xưởng. Chọn dây dẫn từ trạm biến áp trung gian về trạm PPTT Đường dây cung cấp từ TBATG về TPPTT của nhà máy dài 7 km sử dụng đường dây trên không, dây nhôm lõi thép, lộ kép. | Chương 15 THIẾT KẾ CHI TIẾT CHO PH ƠNG ÁN Đ ợc CHỌN Giới thiệu ph ơng án Hình . Sơ đồ ph-ơng án tối -u Ph-ơng án này sử dụng trạm PPTT nhận điện từ hệ thống về cấp cho các TBA phân x-ởng. Các trạm B1 B2 B3 B4 B5 hạ điện áp từ 35 kV xuống 0 4 kV để cung cấp điện cho các phân x-ởng. Chọn dây dẫn từ trạm biến áp trung gian về trạm PPTT Đ-ờng dây cung cấp từ TBATG về TPPTT của nhà máy dài 7 km sử dụng đ- ờng dây trên không dây nhôm lõi thép lô kép. Với mạng cao áp có Tmax lớn dây dẫn đ- ợc chọn theo mật đô dòng điện kinh tế jkt tra theo bảng 5 trang 294 TL1 dây dẫn AC có thời gian sử dụng công suất lớn nhất Tmax 5000 h ta có jkt 1 1 A mm2. Dòng điện tính toán chạy trên mỗi dây dẫn I V 6 2 06 53 01 A ttnm Tiết diện kinh tế Fkt _ Ittnm 5301 48 19 mm2 íkt 1 1 Chọn dây nhôm lõi thép tiết diện 50 mm2. Tra bảng PL TL1 dây dẫn AC-50 có Icp 220 A. Kiểm tra dây theo điều kiện sự cố đứt 1 dây Isc 2. Ittnm 2. 53 01 106 02 A Isc 106 02 A Icp 220A Dây dẫn đã chọn thoả mãn điều kiện sự cố. Kiểm tra dây theo điều kiện tổn thất điện áp cho phép Với dây dẫn AC-50 có khoảng cách trung bình hình học Dtb 2 m theo PL TL1 có r0 0 65 Q km x0 0 392 Q km. Ta có R 7065 2 275 Q. X x 3 1 372 Q. 2 2 AU P-R Qttnm -X 4150 275 5005 372 466 02 V U 35 AU 466 02 AUcp 5 Uđm 1750 V Dây dẫn đã chọn thoả mãn điều kiện tổn thất điện áp cho phép. Vậy chọn dây AC-50 mm2. . Sơ đồ trạm phân phối trung tâm Trạm phân phối trung tâm là noi trực tiếp nhận điện từ hệ thống về để cung cấp điện cho nhà máy do đó việc lựa chọn so đổ nối dây của trạm có ảnh h-ởng lớn và trực tiếp đến vấn đề an toàn cung cấp điện cho nhà .