CÁC KỸ THUẬT THAO TÁC TRÊN BIT

Nội dung: Các toán tử logic, Các toán tử dịch bit, Các ứng dụng, Bài tập. | NHẬP MÔN LẬP TRÌNH CÁC KỸ THUẬT THAO TÁC TRÊN BIT Nội dung NMLT - Các kỹ thuật thao tác trên bit Các toán tử logic 1 Các toán tử dịch bit 2 Các ứng dụng 3 Bài tập 4 Đơn vị đo thông tin NMLT - Các kỹ thuật thao tác trên bit Hai trạng thái tắt-0 và mở-1 (nhị phân). Ký số nhị phân (Binary Digit) – bit bit - Đơn vị chứa thông tin nhỏ nhất. Các đơn vị đo thông tin lớn hơn: Tên gọi Ký hiệu Giá trị Byte B 8 bit KiloByte KB 210 B = 1024 Byte MegaByte MB 210 KB = 220 Byte GigaByte GB 210 MB = 230 Byte TeraByte TB 210 GB = 240 Byte PentaByte PB 210 TB = 250 Byte Đơn vị đo thông tin NMLT - Các kỹ thuật thao tác trên bit 1 bit 2 bit 3 bit n bit 0 0 1 0 1 2 0 1 3 4 5 n-1 2 2 22 23 2n 0 000 1 111 = 2n – 1 Biểu diễn thông tin trong MTĐT Đặc điểm Được lưu trong các thanh ghi hoặc trong các ô nhớ. Thanh ghi hoặc ô nhớ có kích thước 1 byte (8 bit) hoặc 1 word (16 bit). Biểu diễn số nguyên không dấu, số nguyên có dấu, số thực và ký tự. Hai loại bit đặc biệt msb (most significant bit): . | NHẬP MÔN LẬP TRÌNH CÁC KỸ THUẬT THAO TÁC TRÊN BIT Nội dung NMLT - Các kỹ thuật thao tác trên bit Các toán tử logic 1 Các toán tử dịch bit 2 Các ứng dụng 3 Bài tập 4 Đơn vị đo thông tin NMLT - Các kỹ thuật thao tác trên bit Hai trạng thái tắt-0 và mở-1 (nhị phân). Ký số nhị phân (Binary Digit) – bit bit - Đơn vị chứa thông tin nhỏ nhất. Các đơn vị đo thông tin lớn hơn: Tên gọi Ký hiệu Giá trị Byte B 8 bit KiloByte KB 210 B = 1024 Byte MegaByte MB 210 KB = 220 Byte GigaByte GB 210 MB = 230 Byte TeraByte TB 210 GB = 240 Byte PentaByte PB 210 TB = 250 Byte Đơn vị đo thông tin NMLT - Các kỹ thuật thao tác trên bit 1 bit 2 bit 3 bit n bit 0 0 1 0 1 2 0 1 3 4 5 n-1 2 2 22 23 2n 0 000 1 111 = 2n – 1 Biểu diễn thông tin trong MTĐT Đặc điểm Được lưu trong các thanh ghi hoặc trong các ô nhớ. Thanh ghi hoặc ô nhớ có kích thước 1 byte (8 bit) hoặc 1 word (16 bit). Biểu diễn số nguyên không dấu, số nguyên có dấu, số thực và ký tự. Hai loại bit đặc biệt msb (most significant bit): bit nặng nhất (bit n) lsb (least significant bit): bit nhẹ nhất (bit 0) NMLT - Các kỹ thuật thao tác trên bit Biểu diễn số nguyên không dấu Đặc điểm Biểu diễn các đại lương luôn dương. Ví dụ: chiều cao, cân nặng, mã ASCII Tất cả bit được sử dụng để biểu diễn giá trị. Số nguyên không dấu 1 byte lớn nhất là 1111 11112 = 28 – 1 = 25510. Số nguyên không dấu 1 word lớn nhất là 1111 1111 1111 11112 = 216 – 1 = 6553510. Tùy nhu cầu có thể sử dụng số 2, 3 word. lsb = 1 thì số đó là số đó là số lẻ. NMLT - Các kỹ thuật thao tác trên bit Biểu diễn số nguyên có dấu Đặc điểm Lưu các số dương hoặc âm. Bit msb dùng để biểu diễn dấu msb = 0 biểu diễn số dương. VD: 0101 0011 msb = 1 biểu diễn số âm. VD: 1101 0011 Trong máy tính, số âm được biểu diễn ở dạng số bù 2. NMLT - Các kỹ thuật thao tác trên bit Số bù 1 và số bù 2 NMLT - Các kỹ thuật thao tác trên bit 0 0 0 0 0 1 0 1 Số 5 (byte) 1 1 1 1 1 0 1 0 Số bù 1 của 5 1 1 1 1 1 0 1 1 Số bù 2 của 5 1 + 0 0 0 0 0 1 0 1 + Số 5 0 0 0 0 0 0 0 0 1 .

Không thể tạo bản xem trước, hãy bấm tải xuống
TỪ KHÓA LIÊN QUAN
TÀI LIỆU MỚI ĐĂNG
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.