HÀM NÂNG CAO (PHẦN 2)

Ý nghĩa: Hàm có s ố lượng tham số không biết trước và thường cùng kiểu (không được là char, unsigned char, float). Phải có ít nhất 1 tham số biết trước. Tham số đặt ở cuối cùng. | NHẬP MÔN LẬP TRÌNH HÀM NÂNG CAO (PHẦN 2) Nội dung NMLT - Hàm nâng cao (phần 2) Tham số 1 Khuôn mẫu hàm 2 Nạp chồng hàm 3 Nạp chồng toán tử 4 Tham số Khai báo Ý nghĩa Hàm có số lượng tham số không biết trước và thường cùng kiểu (không được là char, unsigned char, float). Phải có ít nhất 1 tham số biết trước. Tham số đặt ở cuối cùng. NMLT - Hàm nâng cao (phần 2) (, ) { } Tham số Ví dụ NMLT - Hàm nâng cao (phần 2) void XuatTong1(char *msg, int n, ) { // Các lệnh ở đây } void XuatTong2(char *msg, ) { // Các lệnh ở đây } int Tong(int a, ) { // Các lệnh ở đây } Truy xuất danh sách tham số Sử dụng kiểu và các macro sau () va_list : kiểu dữ liệu chứa các tham số có trong va_start(va_list ap, lastfix) : macro thiết lập ap chỉ đến tham số đầu tiên trong với lastfix là tên tham số cố định cuối cùng. type va_arg(va_list ap, type) : macro trả về tham số có kiểu type tiếp theo. va_end(va_list ap) : macro giúp cho hàm trả về giá trị một cách “bình thường”. NMLT - Hàm nâng cao (phần 2) Tham số Ví dụ NMLT - Hàm nâng cao (phần 2) #include void XuatTong1(char *msg, int n, ) { va_list ap; va_start(ap, n); // ts cố định cuối cùng int value, s = 0; for (int i=0; i Tham số Ví dụ NMLT - Hàm nâng cao (phần 2) #include void XuatTong2(char *msg, ) { va_list ap; va_start(ap, msg); // ts cố định cuối int value, s = 0; while ((value = va_arg(ap, int)) != 0) { s = s + value; } va_end(ap); printf(“%s %d”, msg, s); } Tham số Ví dụ NMLT - Hàm nâng cao (phần 2) #include int Tong(int a, ) { va_list ap; va_start(ap, n); // ts cố định cuối cùng int value, s = a; while ((value = va_arg(ap, int)) != 0) { s = s + value; } va_end(ap); return s; } Khuôn mẫu hàm Viết hàm tìm số nhỏ nhất trong 2 số Viết các hàm khác nhau để tìm min 2 số int, 2 số long, 2 số float, 2 số double, 2 phân | NHẬP MÔN LẬP TRÌNH HÀM NÂNG CAO (PHẦN 2) Nội dung NMLT - Hàm nâng cao (phần 2) Tham số 1 Khuôn mẫu hàm 2 Nạp chồng hàm 3 Nạp chồng toán tử 4 Tham số Khai báo Ý nghĩa Hàm có số lượng tham số không biết trước và thường cùng kiểu (không được là char, unsigned char, float). Phải có ít nhất 1 tham số biết trước. Tham số đặt ở cuối cùng. NMLT - Hàm nâng cao (phần 2) (, ) { } Tham số Ví dụ NMLT - Hàm nâng cao (phần 2) void XuatTong1(char *msg, int n, ) { // Các lệnh ở đây } void XuatTong2(char *msg, ) { // Các lệnh ở đây } int Tong(int a, ) { // Các lệnh ở đây } Truy xuất danh sách tham số Sử dụng kiểu và các macro sau () va_list : kiểu dữ liệu chứa các tham số có trong va_start(va_list ap, lastfix) : macro thiết lập ap chỉ đến tham số đầu tiên trong với lastfix là tên tham số cố định cuối cùng. type va_arg(va_list ap, type) : macro trả về tham số có kiểu type tiếp theo. va_end(va_list ap) : macro giúp cho hàm .

Không thể tạo bản xem trước, hãy bấm tải xuống
TỪ KHÓA LIÊN QUAN
TÀI LIỆU MỚI ĐĂNG
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.