Cấp điện áp là đại lượng định mức cho từng khu vực của hệ thống cung cấp điện | Đồ AN MÔN HỌC CUNG CẤP ĐIỆN nguyenvanbientbd4 7 @ CHƯONG II MANS ĐIỆN XÍ NSHIỆP. 0 Trang Đồ ÁN MÔN HỌC CUNG CẤP ĐIỆN nguyenvanbientbd4 7 @ CHƯƠNG II MẠNG ĐIÊN XÍ NGHIỆP I. Điên áp lười của mang điên xí nghiêp 2 1. Cáp điên áp 3 lá đái lượng định mức cho từng khu vực củá hê thong cung cấp điên 4 - NO ánh hứỢng trực tiếp đến sợ đo cung cáp điên chon lứá các thiết bị điên ton thất cong suất ton thất điên náng khi ván hánh. 5 - Tá co báng sáu đáy cho phép chon cấp điên áp sợ bO 6 Cap điên áp 7 Loai đường day COng suất truyến Kw 8 Khoáng cách 9 11 Tren khong 13 50 15 0 15 Km 10 220V 12 cáp 14 100 16 0 2 Km 17 380V 18 Trên không 19 cáp 20 100 21 175 22 0 2 Km 23 0 3 5 Km 24 6KV 25 Trên không 26 cáp 27 2000 28 3000 29 5 - 8 Km 30 8 Km 31 10KV 32 Trên không 33 cáp 34 3000 35 5000 36 8 - 15 Km 37 10 Km Chu y Chon cấp điên áp phu hợp vợi phân xựỢng vá co nguồn dự phong. Không sử dung nhiêu cấp điên áp Chon cấp điên áp phu hợp voi các thiết bị .Ưu - Nhược cuá tưng cấp điên áp Cấp 2 2KW ton thất bê khá náng truyền tái lón Cấp 1 0 KV được dung pho biến so vợi cấp 6 KV Cấp 6 KV sử dung nợi co động cợ cáo áp - Xác định nguOn điên Nhá máy phát điên các nhá máy như thuy điên nhiêt điên cung cấp cho mọt hê thOhg điên lợn. á. Trám biến áp khu vưc - Các trám náy nhận điên áp 2 20 - 500KV há áp xuống cOn 110 - 2 2 0Kv b. Trám biến áp trung gián - Nhấn điên áp 110 - 2 20 KV há áp xuOng cOn 6 2 2KV. I. Sơ Đồ . NỔI DÁY CỬA MANG ĐIỆN CAO ÁP ------ --------------------------------- 1. Sợ đO hình tiá cO đượng dấy dư phong chung Trang Đồ AN MÔN HỌC CUNG CẤP ĐIỆN nguyenvanbientbd4 7 @ Nguồn dự phong dùng đê đáp ứng vận hành liên tuc trong nhà may khi gàp sụ co mất điên. - Nguồn dự phồng cồ thê lấy tù các phàn đoan cùa tràm phàn phoi So đo phàn nhành co đứòng dày dự phong riêng cho tùng trạm biến àp 1. So đo phàn nhành co đứOng dày dư phong riêng cho tứng loài biến àp 6-10KV .