Tóm tắt: Giải thuật cho tập lệnh AT của module SIM508 trong các thao tác dùng cho dịch vụ SMS (Short Message Service), bao gồm: _ Khởi tạo. _ Nhận cuộc gọi. _ Thiết lập cuộc gọi. _ Nhận tin nhắn. _ Gửi tin hết mọi chức năng liên quan đến truyền nhận sóng RF và các chức năng liên quan đến SIM. MT không còn được kết nối với mạng. | Người báo cáo Nguyễn Trung Chính Ngày 10 9 2009 Tài liệu Trang 1 13 Report no Gửi đến Đoàn Hiệp Nội dung Tập lệnh AT của module SIM508 dùng cho SMS. MICROSOFT WORD Tóm tắt Giải thuật cho tập lệnh AT của module SIM508 trong các thao tác dùng cho dịch vụ SMS Short Message Service bao gồm _ Khởi tạo. _ Nhận cuộc gọi. _ Thiết lập cuộc gọi. _ Nhận tin nhắn. _ Gửi tin nhắn. 1. Các thuật ngữ. CR Carriage return 0X0D . LF Line Feed 0X0A . MT Mobile Terminal Thiết bị đầu cuối mạng trong trường hợp này là modem . TE Terminal Equipment. Thiết bị đầu cuối máy tinh hệ vi điều khiển . 2. Chế độ nghỉ sleep mode TE MT 1 AT CFUN 0 CR 2 CR LF OK CR LF 3 DTR chuyển từ mức 0 1 Hình 1 chuyển từ chê độ hoạt động bình thường sang chê độ nghỉ sleep mode . Người báo cáo Nguyễn Trung Chính Ngày 10 9 2009 Tài liệu Trang 2 13 1 AT CFUN 0 CR Tắt hết mọi chức năng liên quan đến truyền nhận sóng RF và các chức năng liên quan đến SIM. MT không còn được kết nối với mạng. 2 CR LF OK CR LF Chuôi thông báo kết quả thực thi lệnh thành công thông thường là sau 3 giây kể từ lúc nhận lệnh AT CFUN 0. 3 Chuyển trạng thái chân DTR từ mức 0 sang mức 1 Module hoạt động ở chế độ sleep mode. 3. Chuyển từ chế độ nghỉ sang chế độ hoạt động bình thường. TE MT 1 DRT chuyển từ mức 1 mức 0 2 AT CFUN 1 CR 3 CR LF OK CR LF _ 4 CR LF Call Ready CR LF Hình 2 đưa module trở vê trạng thái hoạt động. 1 Đưa chân DRT chuyển từ mức 1 xuống mức 0 Module thoát khỏi chế độ sleep. 2 AT CFUN 1 CR Đưa module trở về chế độ hoạt động bình thường. 3 MT trả về chuỗi CR LF OK CR LF . 4 Module gửi tiếp chuỗi thông báo CR LF Call Ready CR LF . Thời gian kể từ lúc nhận lệnh AT CFUN 1 CR đến lúc module gửi về thông báo trên khoảng 10 giây. Người báo cáo Nguyễn Trung Chính Ngày 10 9 2009 Tài liệu Trang 3 13 4. Khởi tạo cấu hình mặc định cho modem. TE MT 1 ATZ CR r ATZ CRxCR LF OK CR LF 2 ATE0 CR ATE0 CR CR LF OK CR LF F 3 AT CLIP 1 CR CR LF OK CR LF 4 AT W CR CR LF OK CR LF 5 AT CMGF 1 CR CR LF OK CR LF 6 AT .