Trong quá trình tính tính gần đúng ta chưa kể đến ứng suất tập trung như góc lượn , dãnh then và chưa kể đến nhân tố ảnh hưởng đến ảnh hưởng giới hạn mỏi , ảnh hưởng của kích thước tuyệt đối , của hình dáng cấu tạo chi tiết , của chất lượng bề mặt . ở đây ta chỉ kiểm nghiệm tại hai tiết diện mặt cắt nguy hiểm là a-a đối với trục I và e-e đối với trục III Tính chính xác trục theo công thức. | Chương 5 Tính chính xác trục Trong quá trình tính tính gần đúng ta ch- a kể đến ứng suất tập trungnh- góc l-ợn dãnh then và ch-a kể đến nhân tố ảnh h-ởng đến ảnh h-ởng giới hạn mỏi ảnh h-ởng của kích th-ớc tuyệt đối của hình dáng cấu tạo chi tiết của chất l-ợng bề mặt . ở đây ta chỉ kiểm nghiệm tại hai tiết diện mặt cắt nguy hiểm là a-a đối với trục I và e-e đối với trục III Tính chính xác trục theo công thức n nn n aM 2 nơ là hệ số an toàn chỉ xét riêng cho ứng suất pháp nơ Ơ-1 Kơ ơ 3 ơ a . ơ ơ m nT n hệ số an toàn chỉ xét riêng cho ứng suất tiếp T-1 K T a --m Do trục quay nên ứng suất biến đổi theo chu kỳ đối xứng Nên ta có công thức ơ ơ -ơ. ơm 0 W Mu là momen uốn tại tiết diện tính. ơ là biên độ ứng xuất pháp sinh ra tại tiết diện của trục. W là momen chống uốn tại tiết diện tính . ơ -1 nơ A ơ a mặt khác do bộ truyền làm việc một chiều nên ứng xuất tiếp soắn biến đổi theo chu kỳ mạch động T Mx T T max x a m 2 2 W0 T là trị số trung bình của ứng xuất tiếp Ta là biên độ ứng xuất tiếp sinh ra tại tiết diện của trục Ta có ơ - 1 ơb 600 270 N mm2 Vì vật liệu làm trục là thép 45 nên có ơb 600 N mm2 T -1 là giới hạn mỏi soẵn tính nh- sau T -1 ơb 600 150 N mm2 __Mu 124062 _ ZAr 2x ơ - ỹ_ 37 N mm W 3330 W 3330 mm3 do tra bảng 7 3b Mx 124062 2 Ta Tm r- _ z- _ 17 N mm a m 2W0 2 7190 W 7190 mm3 do tra bảng 7 3b Chọn hệ số ọơ và ỌT theo vật liệu đối với thép các bon trung bình ọơ và ỌT hệ số tăng bền ß 1 Chọn hệ số ơ và ST là hệ số kích th- ớc sét đến ảnh h-ởng của kích th-ớc thiết diện trục đến giới hạn mỏi tra bảng 7- 4 lấy ơ và ST tra bảng 7 8. . Tập trung ứng xuất do rãnh then Kơ Kt tỷ số K _163 _ ơ ß ỈV05 2 . Tập trung ứng xuất do lắp căng với kiểu lắp T3 áp xuất sinh ra trên bề mặt ghép 30 tra bảng 7 10 . Ta có K _ 1 K -1 s K ơ thay các trị số vào công thức tính nơ và nT ta đ-ợc _ 270 n ơ 37 150 n. _ . _ _ _. _ 1 17 17 n n V - Hệ số an toàn cho phép th-ờng lấy .