thiết kế quy trình công nghệ gia công chi tiết dạng càng, chương 8

Xác định lượng dư và kích thước trung gian cho mặt (3) . (Có kích thước 40mm,chiều dài L= 60mm) - Theo bảng có lượng dư tổng cộng: Z0 = 4mm (ứng với kích thước lớn nhất của chi tiết là 121mm,kích thước danh nghĩa là 60mm). Ta có lưng dư bên dưới là 3mm. = Kích thước của phôi là : 60 + 3 + 4 = 67 mm Dung sai phôi 0= (Ứng với kích thước là 60mm cấp chính xác 15 tra ở bảng phụ lục 17/ trang159 / HDĐACN1TP) = Kích thước max của. | Chương 8 Xác đinh lưựng dư bang phương pháp Tra bảng 1. Xác định lương dư và kích thước trung gian cho mặt 3 . Co kích thước Ộ40mm chiều dài L 60mm - Theo bàng T44 co lượng dư tong cộng Z0 4mm ứng với kích thước lớn nhất cUà chi tiết là 121mm kích thước dành nghĩà là 60mm . Tà co lướng dư bền dưới là 3mm. Kích thước cUà phoi là 60 3 4 67 mm Dung sài phoi ỗ0 ứng với kích thước là 60mm -cấp chính xàc 15 trà ớ bàng phu luc 17 tràng159 HDĐACN1-TP Kích thước màx cUà phoi là D0màx 67 - Càc bước cong nghề khi già cong màt 4 Phày bàn tinh cấp chính xàc 11 ô1 mm - Lướng dư cho bước phày bàn tinh Z0màx 4 - Kích thước cUà phoi sàu khi phày bàn tinh D1màx D0màx - Z0màx - 63mm Trền bàn về sề ghi là D 63 0 095 mm 2. Xác định lương dư vá kích thước trung gian cho mặt 9 tương tư mặt 3 1 . - Lướng dư tong cọng Z0 3mm trà bàng tràng 44 ứng với lướng dư bền dưới và tướng tự màt 4 D0màx 60 3 - Lướng dư trung giàn cuà bước phày tho bàn tinh là 3 - Kích thước cuà phoi sàu khi phày bàn tinh Dimax Domax - Z1 - 60 mm Trên ban vẽ sẽ ghi la D 60 0 095 mm 3. Xác định lương dư và kích thước trung gian cho mặt 1 - 10 và 5 - 7 . Dùng dao phay đĩa 3 mạt cat phay đồng thời 2 mạt 1-10 va 5-7 . - Lường dư tra bang tồng cồng mặt 1 Z01 - Lường dư tra bang tồng cồng mat 10 Z02 tra bang T 44 sồ tay CN CTM Phay ban tinh CCX 11 ô2 mm. - Lường dư tồng cồng ca 2 phía Z01 Z02 6mm - Kích thườc cùa phồi la 16 6 22mm - Kích thườc lờn nhất cùa phồi la D0max 22 23mm. Ta cồ Lường dư chồ phay tinh la 1mm dùng sai la mm Tra bang 63-1 T89 CTM1-TP - Lường dư phay ban tinh chồ hai phía Z1 23 -16 7mm - Lường dư phay ban tinh chồ mồt phía 7 2 mm - Kích thườc saù khi phay ban tinh D1max D0max - 7 23 - 7 16mm 4. Xác định lương dư và kích thước trung gian cho mặt 2 . - Lồ đùc đac cồ đường kính saù khi gia cồng la D 16 0 027 Khồan D1 15mm CcX 13 ô1 Khồêt D2 CCX 11 ô2 Dồa tinh D3

Không thể tạo bản xem trước, hãy bấm tải xuống
TỪ KHÓA LIÊN QUAN
TÀI LIỆU MỚI ĐĂNG
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.