Tham khảo tài liệu 'thiết kế quy trình công nghệ gia công chi tiết dạng càng, chương 1, 2, 3', kỹ thuật - công nghệ, cơ khí - chế tạo máy phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả | Chương I PHAN TÍCH CHI TIET GIA CONG 1. Cong dụng của chi tiết - Chi tiết gia công co dạng càng dùng để điều chỉnh sự hoạt động cua các chi tiết gàn vào với nô nô chuyến động được nhờ một truc gàn vào lô làm việc chính co đường kính o 30mm lo 4 và được gàn chàt nhờ then gàn chàt truc. Nhờ truc này sề điếu khiển được càc chi tiết khàc gàn vào hài lo ờ hài đàu càng co đường kính làn lườt là o 16mm và rành dàio 9mm - ĐỌ vuong goc giữà đường tàm củà lo và màt đàu càn phài đườc bào đàm. 2. Cac yệụ cậụ ky thuật - Càc chi tiết già cong thuoc ho càng và tà chon lo o 30mm là màt làm việc chính dựà vào bế màt làm việc chính đế già cong càc lo con lài lo 2 và lo 6 - Vị trí tường quàn giữà càc bế màt đo song song giữà lo làm viếc chính so vời hài lo ờ hài đàu càng là 100 mm - đo nhàm bế màt Lo 4 co o 30mm làm viếc chính co đo nhàm bế màt tường đoi cào Rà Lo 2 và 6 co o 16mm và o 9mm ờ hài đàu hài đàu càng co đo nhàm thấp hờn Rà ụm Càc bế màt 1-3-5-7-9- và 10 co đo nhàm Rà Càc bế màt con lài khong già cong co Rz 80qm Càc goc lườn R 3mm -Càc kích thườc khong ghi chế tào thếo cấp chính xàc IT15 2. 3. Vật liệủ chi tiết - Chi tiết là gàng xàm ky hiếu GX 15-32 thếo 8 tràng 237 bàng 11 tà co càc thong so sàu Giời hàn bến kếo 150 N mm2 đo giàn dài ỗ 0 5 Giời hàn bến uon 320 N mm2 Giời hàn bến nến 600 N mm2 Đo cứng 170-229 HB chon HB 190 Dàng gràfit tấm nho mịn Tính chất hóa-lý đủ đáp ứng chức năng phục vu và công nghệ chế tạo Chương II . XÁC ĐỊNH DẠNG SAN XUAT 1. Sản lương chi tiết cần chê tao - Sô lứỢng chi tiết càn chế tạo trong mót nám tính theo cóng thức N N0 . m. 1 a 100 . 1 Ị3 100 chiếc nám Trong đo m 1 so lứỢng chi tiết nhứ nhau trong một đôn vị sàn phàm. a 10 - 20 so chi tiết dủng lăm phụ tủng chon a 10 3 5 - 7 so chi tiết phế phàm trong quá trình chế tạo. Ta chon p 5 . N0 10000 là sàn lứỢng trong mọt nàm thếo kế hoàch Tà đứỢc N 10000 . 1 . 1 10 100 . 1 5 100 11550 chiếc nàm . 2. Khối lương chi tiết Tính thế tích V1 . 112 - 82 102 - 4 52 6873 8 mm3 V2 .