CSharp_Week 4: IO

Slide bài giảng lập trình C# - Thầy Phương - Đại Học Khoa Học Tự Nhiên. Bài giảng tuần 4: IO. | GIỚI THIỆU C# (tt) GV: Phạm Anh Phương Email: paphuong@ Chủ đề Quản lý ổ đĩa, Thự mục và File Mã hóa và nén File Thao tác đóng/mở Dialog Quản lý ổ đĩa, Thự mục và File Namespace: Thao tác quản lý File và Thư Mục Xem danh sách ổ đĩa Danh sách thư mục, file Xem các thuộc tính của thư mục, file Namespace: Class : DriveInfo Cho phép thao tác, đọc thông tin trên ổ đĩa Quản lý ổ đĩa Quản lý ổ đĩa Tên Ý nghĩa TotalFreeSpace Xem dung lượng đĩa trống TotalSize Xem tổng dung lượng đĩa DriveType Cho biết lọai ổ đĩa. Kiểu dữ liệu trả về là DriveType: CDRom, Fixed, Network, Ram, Removable, Unknown IsReady Cho biết ổ đĩa đã sẵn sàng Read/Write. Name Tên ổ đĩa GetDrives Lấy danh sách ổ đĩa hiện có Danh sách các thuộc tính & hàm Quản lý ổ đĩa Drive name:C:\ Free space: 6853718016 Total size: 20971528192 Root directory:C:\ Namespace: Class: DirectoryInfo Thao tác trên thư mục: tạo, xóa, sửa tên thư mục Quản lý thư mục Danh sách các hàm và thuộc tính Tên Ý | GIỚI THIỆU C# (tt) GV: Phạm Anh Phương Email: paphuong@ Chủ đề Quản lý ổ đĩa, Thự mục và File Mã hóa và nén File Thao tác đóng/mở Dialog Quản lý ổ đĩa, Thự mục và File Namespace: Thao tác quản lý File và Thư Mục Xem danh sách ổ đĩa Danh sách thư mục, file Xem các thuộc tính của thư mục, file Namespace: Class : DriveInfo Cho phép thao tác, đọc thông tin trên ổ đĩa Quản lý ổ đĩa Quản lý ổ đĩa Tên Ý nghĩa TotalFreeSpace Xem dung lượng đĩa trống TotalSize Xem tổng dung lượng đĩa DriveType Cho biết lọai ổ đĩa. Kiểu dữ liệu trả về là DriveType: CDRom, Fixed, Network, Ram, Removable, Unknown IsReady Cho biết ổ đĩa đã sẵn sàng Read/Write. Name Tên ổ đĩa GetDrives Lấy danh sách ổ đĩa hiện có Danh sách các thuộc tính & hàm Quản lý ổ đĩa Drive name:C:\ Free space: 6853718016 Total size: 20971528192 Root directory:C:\ Namespace: Class: DirectoryInfo Thao tác trên thư mục: tạo, xóa, sửa tên thư mục Quản lý thư mục Danh sách các hàm và thuộc tính Tên Ý nghĩa CreationTime Xem hoặc thiết lập thời gian tạo thư mục Exists Kiểm tra thư mục tồn tại trên ổ đĩa FullName Lấy đường dẫn của tới thư mục LastAccessTime Cho biết thời gian cuối cùng thư mục (file) được truy cập Name Cho biết tên của thư mục DirectoryInfo Parent Trả về thư mục cha. FileAttributes Attributes Cho biết thuộc tính của thự mục (file) FileAttributes là 1 enum gồm các giá trị như: Directory, Readonly, Hidden, (Tham khảo thêm trong MSDN). Quản lý thư mục Quản lý thư mục Created Date: 3/15/2008 Full name: D:\Rac .NET\MyApp Name: MyApp Parent Directory: Rac .NET Root: D:\ Quản lý thư mục Danh sách các hàm và thuộc tính Tên Ý nghĩa Create Tạo thư mục Delete Xóa thư mục GetDirectories Trả danh sách thư mục con hiện thời. GetFiles Trả về danh sách file của thư mục hiện thời. MoveTo Di chuyển thư mục đến nơi khác; hoặc đổi tên thư mục Quản lý thư mục Tạo thư mục Xóa thư mục Quản lý thư mục Đổi tên thư mục Di chuyển thư mục Quản lý thư mục Truy xuất danh sách files Truy .

Không thể tạo bản xem trước, hãy bấm tải xuống
TÀI LIỆU MỚI ĐĂNG
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.