Mômen xoắn trên trục bánh chủ động, T1=26194 Nmm . Ka : hệ số phụ thuộc vào loại răng, Ka = 43 (răng nghiêng). Hệ số ba = bw/aw; chọn theo dãy tiêu chuẩn ta có ba = 0,3 bd 0,53. ba u1 1 0,. 5, 78 1 1, 08 Tra ở sơ đồ 3 (bảng , trang 98) ta đ-ợc KH = 1,15; u1= 5,78; [H]=495,4 MPa Thay số ta định được khoảng cách trục tính sơ bộ: aw1 Chọn aw1 = 120 Xác định các thông số ăn khớp Chọn khoảng cách. | Chương 3 Tính bộ truyền cấp nhanh - Bánh răng nghiêng Xác định sơ bộ khoảng cách trục aw2 Ka Ui 1 TK p 3 --- 2 --- ơff U1 b a Với T1 Mômen xoắn trên trục bánh chủ động T1 26194 Nmm . Ka hệ số phụ thuộc vào loại răng Ka 43 răng nghiêng . Hệ số Tba bw aw chọn theo dãy tiêu chuẩn ta có Tba 0 3 0 53. ba u 1 0 3. 5 78 1 1 08 Tra ở sơ đổ 3 bảng trang 98 ta đ-ợc KHp 1 15 u1 5 78 ơh 495 4 MPa Thay số ta định đ-ợc khoảng cách trục tính sơ bộ aw1 43. 5 78 1 . J ã194 1 1 - 120 6 mm v 7 3 Chọn aw1 120 Xác định các thông số ăn khớp Chọn khoảng cách trục tính toán aw1 120 mm. Môđun m m 0 01 - 0 02 . aw1 0 01 - 0 02 .120 1 2 - 2 4. Chọn m 2 0 Tính số răng của bánh răng Đối với hộp giảm tốc sử dụng hai cặp bánh răng nghiêng để đảm bảo đ-ợc công suất truyền của cặp bánh răng ta tiên hành chọn sơ bộ góc nghiêng răng ß 100 Số răng của bánh răng nhỏ tính sơ bộ Z1 2aw1cos ß m u1 1 100 2. 5 78 1 17 43 Ta chọn Z1 17 răng Vậy số răng bánh răng lớn Z2 u1 Z1 5 98 26 chọn Z2 98 răng Tổng số răng của cả hai bánh răng Zt Z1 Z2 17 98 125 Do đó tỉ số truyền thực sẽ là u Z2 98 5 765 Z1 17 Sai số tỷ số truyền ầu u u 100 I5 765 5 0 26 J u 5 78 Góc nghiêng răng cosß m z1 z2 2aw 0 9583. Nh- vậy ß 16 590 Kiểm nghiêm răng về độ bền tiêp xúc Yêu cầu cần phải đảm bảo ƠH ơh ơh ZM ZH Zs . um ï 11 . Trong đó - ZM Hê số xét đên ảnh h-ởng cơ tính vật liêu ZM 274 Mpa1 3 bảng 65 - ZH Hê số kể đên hình dạng bề mặt tiêp xúc - Zs Hệ số kể đến sự trùng khớp của răng - Kh Hệ số tải trọng khi tính về tiếp xóc - bw Chiều rộng vành răng. - dw Đ-ờng kính vòng lăn của bánh chủ động bánh răng nhỏ - T1 26194 Nmm - Với hệ số chiều rộng vành răng V ba1 0 3 bw Vba1 awi 0 36 mm . Góc prôfin răng bằng góc ăn khớp 7. atw arctg lgơ arctg t 20 7970 t tw cos p cos16 5907 Góc nghiêng của răng trên hình trụ cơ sở h có trị số tgpb cosatigp cos20 590 0 2785 Ị3b - 15 560 V sin 797 2cos15 560 0 ry _ 2cos pb ZH - 4 . sin2a tw 2cos p b 2 cos15