Tham khảo tài liệu 'tính toán thiết kế hệ thống dẫn động cơ khí, chương 8', kỹ thuật - công nghệ, cơ khí - chế tạo máy phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả | Chương 8 Chọn ổ lăn cho trục ra trục số 3 của hộp giảm tốc Lực h-ớng tâm tại gối Fr 0 F k Fỷ1 v7 13 4 - 10 1 9 720 6N Fri v FX1 1 F 1 J5872 9 1758 7 - 6 1 30 6N Lực dọc trục Fat 793 N Sơ đổ tải Với tải trọng nhỏ chịu lực h-ớng tâm và chịu cả lực doc trục nên ta dùng ổ bi đỡ chặn 1 dãy cho các gối này. Tải trọng quy -ớc Qi X hệ số tải trọng h-ớng tâm. Y hệ số tải trọng dọc trục. V hệ số kể đến vòng nào quay với tr-ờng hợp này ổ có vòng trong quay nên V 1. kt hệ số kể đến ảnh h-ởng của nhịêt độ trong nhiệt độ làm việc của ổ ta chọn đ-ợc kt 1 vì nhiệt độ t 100oC kđ hệ số kể đến đặc tính tải trọng trị số tra đ-ợc là kđ 1. Với d1 55 mm chọn ổ lăn cỡ đặc biệt nhẹ có kiểu ổ 46111 .Có khả năng tải động và khả năng tải tĩnh lần l-ợt là C 25 2 kN C0 21 5 kN. Xác định các hệ số X và Y Tacó 0 793 0 037 e 0 35 . Co 21 5 Với ổ 0 có 397 . . VF 720 6 0 55 e 0 35 X 0 45 Y 1 55 Với ổ 1 có 397 V 6130 6 0 065 e 0 37 X 1 Y 0 Do đó ta có Fs0 0 6 252 2 N Fs1 0 6 2145 7 N Xác định các lưc Fai .ai zF. 0 - F. 2145 7 - 793 1352 7 F . F 0 Fa0 1352 7 N . z F 1 F 252 2 793 1045 2 2145 7 F 1 2145 7 N . Xác định các tải trọng quy -ớc Qi Q0 0 6 1 7 2421 N . Q1 Fr1 6130 6 N . Kiểm nghiệm khả năng tải động của các ổ Vì Q0 Q1 nên ta kiểm tra ổ 1 Qe m - 1 -L 6130 83 5870 4 N 5 87 kN V8 8 . Trong đó Qi tải trọng động quy -ớc. Li thời hạn tính bằng triệu vòng quay khi chịu tải Q Do đó khả năng tải động của ổ Cđ Qe. 4Ĩ. 5 722 11 6 kN . Trong đó Li 106 87 106 7 722 triệu vòng . Suy ra Cđ C. Vậy ổ đủ khả năng tải động. Kiểm nghiệm khả năng tải tĩnh của các ổ Qt 0 6 0 7 4073 8 Fr 6130 6. Nên Qt Fr 6130 6 N C0 21500 N . Vậy ổ đủ khả năng thông số của ổ - Loại ổ cỡ đặc biệt nhẹ 46111 -Đ-ờng kính trong d 55 mm -Đ-ờng kính ngoài D 90 mm - Chiều rộng ổ B 18 mm - Khả năng tải động C 25 2 kN - Khả năng tải tĩnh C0 21 5 .