Dạng ngắn mạch N(3). Dòng điện pha tại điểm ngắn mạch chính là dòng qua BI1. If(BI1) = E/ X1 = 1/ = 88,8099 Dạng ngắn mạch N(1). Dòng điện các thành phần thứ tự tại điểm ngắn mạch. I0 = I1 = I2 = 29,833 Dòng điện các thành phần đối xứng qua BI1. I1(BI1) = I2(BI1) = 29,833 I 0 ( BI1 ) I 0 . (XC X H ) 0,17 29,833. 27,900 ( X C X H ) X OHT 0,17 0,01177 Dòng điện pha sự cố | Chương 3 Xét điểm ngắn mạch nằm trong vùng bảo vệ MBA tại N f Sơ đồ thay thê TTT và TTN HT N1 0 01126 -e- BI1 Sơ đồ thay thêHTTtiO z 7 0 01177 BI1 _ oK T. XOHT 7 N1 N1 x - XBh 0 105 0 065 o2 0 01177 Xoe 0 17 N1 0 011 a- Dạng ngắn mạch N 3 . Dòng điện pha tại điểm ngắn mạch chính là dòng qua B . If BI1 E x12 1 88 8099 b- Dạng ngắn mạch N 1 . Dòng điện các thành phần thứ tự tại điểm ngắn mạch. Io s I1 s I2 s 29 833 Dòng điện các thành phần đối xứng qua BI1. I1 BI1 I2 BI1 29 833 I0 BĨ1 I0 - - 29 833. 17_ 27 900 0E XC XH XOHT 0 17 0 01177 Dòng điện pha sự cố. If BI1 I1 BI1 I2 BI1 I0 BI1 29 833 29 833 27 9 87 566 I f - I o I I2 59 666 c- Dạng ngắn mạch N 1 1 . Dòng điện các thành phần thứ tự tại điểm ngắn mạch ỉ 59 438 Io -30 066 X0V _ 0 011 I2 -11 0 s -59 438. -29 372 2 1 X2 z X0 s 0 01126 0 011 Dòng điện ngắn mạch các thành phần thứ tự I1 BI1 I 59 438 I2 BI1 I2 -29 372 X X c H Iữ BI1 - Io s. 0 17 . - -30 066. __ _ -28 119 0 17 0 01177 Unl Dòng điện pha sự cố chạy qua BI1 If BI1 a2I1 BI1 BI1 ựBI1 -1 .Vã z 1 .Vã z_ 2 - 7 2 -59 438 -1 7 2 M -28 119 -43 152-7 76 912 88 191Z-119 295 If BI1 - I0 BI1 - 43 152 j 76 912 28 119 78 3587-101 Theo quy -ớc về dấu của dòng điện so lệch MBA dòng điện qua BI1 mang dấu N 1 N 3 N 1 N 1 1 BI1 bi2 bi3 BI1 bi2 bi3 BI1 bi2 bi3 If 88 80 9 0 0 87 56 6 0 0 88 19 1 0 0 Io 0 0 0 27 9 0 0 28 11 9 0 0 I I2 88 80 9 0 0 59 66 6 0 0 78 35 8 0