thiết kế chi tiết dạng trục của hộp giảm tốc, chương 8

Với then lắp trên đoạn trục lắp bánh răng: d3 = 50 mm, ta chọn then bằng, có các kích thước như sau: b = 14 mm, h =9 mm , t1 =5,5 mm, Với then lắp trên đoạn trục lắp đĩa xích đường kính trục d32 = 50 mm. Dựa vào bảng , ta chọn then bằng, có các kích thước như sau: b = 12 mm, h = 8 mm, t1 = 5 mm, Chiều dài then tại tiết diện lắp bánh răng : lt1 = (0,80,9) .lm33 = 50 mm Chiều dài then tại tiết diện lắp. | Chương 8 Chọn then v tính mối ghép then Với then lắp trên đoạn trục lắp bánh răng d3 50 mm ta chọn then bằng có các kích th-ớc nh- sau b 14 mm h 9 mm t1 5 5 mm Với then lắp trên đoạn trục lắp đĩa xích đ-ờng kính trục d32 50 mm. Dựa vào bảng ta chọn then bằng có các kích th-ớc nh- sau b 12 mm h 8 mm t1 5 mm Chiều dài then tại tiết diện lắp bánh răng lt1 0 9 .lm33 50 mm Chiều dài then tại tiết diện lắp đĩa xích lt2 0 9 .lm32 0 50 mm Với tải trọng va đập vừa dạng lắp cố định tra bảng ta có ứng suất dập cho phép của then ơ 50 MPa Kiểm nghiệm độ bền dập của then Theo ta có ứng suất dập của then lắp trên trục đĩa xích IX II . ơ d1 - 64 MPa . h -11 . 8 - 5 Vậy ơ ơd bố trí hai then đối xứng cách nhau 1800 . Khi đó ứng suất dập của một then là ơ d 0 75 .ơ 0 75 .64 48 MPa ơd thoả mãn. Theo ta có ứng suất dập của then lắp trên trục lắp bánh răng AA ơd2 _ - 44 MPa . h -11 . 9 - 5 5 nh- vậy ơd ơ thoả mãn b Kiểm nghiệm độ bền cắt của then Theo N Il. t c1 . . 16 MPa t c2 A 2 12 2 MPa Với tải trọng va đập vừa t 20 . . 30 MPa Nh- vậy t t đối với cả hai then. Kết luận mối ghép then thoả mãn cả điều kiện dập và điều kiện cắt do đó then làm việc đủ bền. VÀ TÍNH TOÁN ổ LÀN v tính ổ lăn cho trục 1 loai ổ Tải trọng h-ớng tâm ở hai ổ Fr0 7Rt R2z yl3492 2302 331 7 N Fr1 7r2x R2z yl16042 6042 1714 N Tải trọng dọc trục Fa1 88 N Do yêu cầu độ cứng cao đảm bảo độ chích xác giữa vị trí trục và bánh răng côn chọn ổ đũa côn 1 dãy. Tra tra bảng dựa vào đ-ờng kính ngõng trục d 30 mm ta chọn sơ bộ ổ đũa côn cỡ trung có kí hiệu 7306 ổ có các thông số cơ bản sau C 40kN C0 29 9kN a 13 500 Sơ đổ bố trí ổ Fa2 Fs0 Fs1 0 1 1 Fr0 Fr1 Tính ổ theo khả năng tải động Cd Q. lĩ Trong đó m là bậc của đ-ờng cong m 10 3 L tuổi thọ tính bằng triệu vòng quay L 6 .Lh 1363 2 triệu vòng Q là tải trọng động Qi XiVFri Fr Fa là .

Không thể tạo bản xem trước, hãy bấm tải xuống
TỪ KHÓA LIÊN QUAN
TÀI LIỆU MỚI ĐĂNG
141    106    11    23-04-2024
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.