Kiến thức: - Học sinh cần. - Hiểu rõ đặc điểm vị trí địa lí, kích thước, đặc điểm địa hình, khoáng sản châu Á b Kĩ năng: - Kĩ năng đọc, phân tích so sánh đối tượng trên lược đồ c. Thái độ: - Giáo dục ý thức bảo vệ TNTN. | PHÄN 1 THIEN NHIEN CON NGUÜI Ö CAC CHAU LUC. XI. CHÄUÄ. BAI 1 VI TRI DIA LI DIA HINH VA KHOANG SAN. 1 MUC TIEU a Kien thii c - Hoc sinh can. - Hieu rö däc diem vi tri dia li kich thuoc däc diem dia hinh khoang san chau A. b Ki nang - Ki näng doc phan tich so sanh doi tuong tren luoc do c. Thai do - Giao duc y thüc bao ve TNTN 2. CHUÄN BI a. Giao vien - Giao an tap ban do Ban do tn nhien chau A b. Hoc sinh - Sgk tap ban do. chuan bi bai. 3 PHVONG PHAP DAY HOC - Trnc quan - Hoat dong nhom. 4. TIEN TRINH . On dinh lap Kdss. . Ktbc Khong. . Bai mai HOAT DÖNG CUA THÄY VA NÖI DUNG. TRÒ. Giới thiệu bài mới. Hoạt động 1. -Quan sát bản đồ tự nhiên châu Á. Hoạt động nhóm. -Giáo viên chia nhóm cho học sinh hoạt động nhóm đại diện nhóm trình bày bổ sung giáo viên chuấn kiến thức ghi bảng. Nhóm 1 Điểm cực Bắc cực Nam nằm ở vĩ độ nào TL Giáo viên - Cực Bắc 770 44 B. -Cực Nam 1 016 B. -Học sinh lên bảng xác định trên lược đồ. Nhóm 2 Châu Á tiếp giáp đại dương vá châu lục nào TL Giáo viên - BBD TBD ÂĐD - Châu Au châu Phi. - Học sinh lên bảng xác định. CĐD tiếp cận trí địa lí và kích thước của châu lục. chứ không tiếp giáp Từ B - N từ Đ - T châu Á rộng và dái như thế nào TL - B - N 8500km. - Đ - T 9200km. Nhận xét vị trí địa lí châu Á TL - Giáo viên Châu á là bộ phân 5 của lục địa Á-Au diện tích đất liền 41 5 tr km2 tính cả các đảo là 44 4 tr km2. Chuyển ý. Hoạt động 2. Trực quan - Quan sát hình sgk. Tìm và đọc tên các dãy núi chính Sơn nguyên TL - Dãy Himalaya Tây Tạng. - Châu Á là châu lục rộng lớn nhất thế giới nằm kéo dài từ vùng cực Bắc đến vùng xích đạo. 2. Đặc điểm địa hình khoámh sản a. Đặc điểm địa hình