TÀI LIỆU MICROSOFT EXCEL - PART 2

Dùng để soạn thảo các văn bản có tính chất là bảng tính. Start / Programs / Microsoft Excel | MICROSOFT EXCEL Dùng để soạn thảo các văn bản có tính chất là bảng tính. Start / Programs / Microsoft Excel Thanh nội dung của ô Địa chỉ ô hiện hành Worksheet (trang bảng tính) 255 worksheet Tên Hàng 1 65536 hàng Tên Cột 256 cột A Z, AA AZ, ,HA HZ,IA IV WorkBook (.xls) Ô B8 ĐỊA CHỈ THAM CHIẾU CỦA Ô, VÙNG DỮ LIỆU Ô và Vùng - Cell & Reference (A1,B5, - A1:B10, C5:C15, ) Địa chỉ: dùng để xác định vị trí của ô hoặc vùng [!][!]|| | Địa chỉ tương đối: A12, B5 Địa chỉ tuyệt đối: $A$12, $B$5 Địa chỉ hỗn hợp: cố định cột $A12, cố định dòng A$12 Có ý nghĩa khi sao chép công thức Cấu hình trong Tools/Options /Calculation Di chuyển con trỏ đến ô hoặc đánh dấu khối vùng cần đặt tên. Chọn Insert/Name Đặt tên ô hoặc vùng dữ liệu Nhập tên mới CÁC BƯỚC THỰC HIỆN BẢNG TÍNH Nhập số liệu thô và thực hiện các phép tính cho bảng. Các công cụ trên cơ sở dữ liệu. Định dạng bảng tính. Xác định kích thước giấy in. In bảng tính. Một số công cụ khác. Trang bảng tính Thêm, xóa, đổi tên, thay đổi thứ tự Thêm/Xóa cột Thêm/Xóa hàng Thêm/Xóa ô 1. Nhập dữ liệu thô và Xóa (Thêm) nội dung bảng tính 1. Nhập dữ liệu thô và Các Loại dữ liệu Loại Văn bản (text) Loại Số (Number) Loại Ngày – Giờ (Date – Time) Loại Luận Lý (Logical) Loại Biểu thức tính toán (Expression) 1. Nhập dữ liệu thô và Các phép toán dùng trong biểu thức Định dạng loại dữ liệu Phép toán Phép toán số học: + - * / % ^ Phép toán so sánh: >= = Phép toán nối chuỗi: & Định dạng dữ liệu: Format/Cells /Number Chuột phải, chọn Format Cells Tăng giảm số thập phân 1. Nhập dữ liệu thô và Nhập dữ liệu tự động Xác định vùng nhập. Edit/Fill/Series Tạo dãy dữ liệu Tools/Option 1. Nhập dữ liệu thô và Hàm thường dùng Các hàm thường dùng: Hàm trả về giá trị Cú pháp tổng quát: ([]) Các tham số trong danh sách tham số phân cách nhau bằng dấu phẩy (,) Control Panel/Regional /Regional Options/ Customize /Numbers/List Separator Danh sách các hàm . | MICROSOFT EXCEL Dùng để soạn thảo các văn bản có tính chất là bảng tính. Start / Programs / Microsoft Excel Thanh nội dung của ô Địa chỉ ô hiện hành Worksheet (trang bảng tính) 255 worksheet Tên Hàng 1 65536 hàng Tên Cột 256 cột A Z, AA AZ, ,HA HZ,IA IV WorkBook (.xls) Ô B8 ĐỊA CHỈ THAM CHIẾU CỦA Ô, VÙNG DỮ LIỆU Ô và Vùng - Cell & Reference (A1,B5, - A1:B10, C5:C15, ) Địa chỉ: dùng để xác định vị trí của ô hoặc vùng [!][!]|| | Địa chỉ tương đối: A12, B5 Địa chỉ tuyệt đối: $A$12, $B$5 Địa chỉ hỗn hợp: cố định cột $A12, cố định dòng A$12 Có ý nghĩa khi sao chép công thức Cấu hình trong Tools/Options /Calculation Di chuyển con trỏ đến ô hoặc đánh dấu khối vùng cần đặt tên. Chọn Insert/Name Đặt tên ô hoặc vùng dữ liệu Nhập tên mới CÁC BƯỚC THỰC HIỆN BẢNG TÍNH Nhập số liệu thô và thực hiện các phép tính cho bảng. Các công cụ trên cơ sở dữ liệu. Định dạng bảng tính. Xác định kích thước giấy in. In bảng tính. Một số công cụ khác. Trang .

Không thể tạo bản xem trước, hãy bấm tải xuống
TỪ KHÓA LIÊN QUAN
TÀI LIỆU MỚI ĐĂNG
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.