Công dụng: Tìm phần tử trong vector hay ma trận theo yêu cầu. Cú pháp: k = find(x) [i,j] = find(x) [i,j,s] = find(x) Giải thích: k: chỉ vị trí của phần tử cần tìm trong vector. i,j: chỉ số hàng và số cột tương ứng của phần tử cần tìm. s: chứa giá trị của phần tử cần tìm. x: tên vector, ma trận hay là yêu cầu đề ra. Nếu không nêu ra yêu cầu thì mặc nhiên là tìm các phần tử khác 0. | Chương 5 CÁC HÀM LOGIC LOGICAL FUNCTION 1. Lênh ALL a Công dung Kiểm tra vector hay ma trận có giá trị 0 hay không. b Cú pháp y all x c Giải thích y biên chứa kết quả x tên vedtor hay ma trận y 1 khi tất cả các phần tử khác 0 y 0 khi có 1 phần tử bằng 0 d Ví du ằ a 1 2 3 a 1 2 3 ằ y all a y 1 ằ a 1 0 3 a 1 0 3 ằ y all a y 0 ằ a 1 2 3 4 0 6 7 8 9 a 1 2 3 4 0 6 7 8 9 ằ y all a y 1 0 1 ằ a 1 2 0 0 3 5 2 6 8 a 1 2 0 0 3 5 2 6 8 ằ y all a y 0 1 0 2. Lênh ANY a Công dung Kiểm tra vector hay ma trận có giá trị khác 0 hay không. b Cú pháp y any x c Giải thích y biên chứa kết quả. x tên vector hay ma trận. y 1 khi có 1 phần tử khác 0. y 0 khi có 1 phần tử bằng 0. d Ví du ằ a 1 2 3 ằ y any a y 1 ằ b 1 0 3 0 ằ y any b y 1 ằ c 1 2 0 4 0 2 0 4 1 2 3 4 3 4 5 6