Xác định tải trọng tác dụng lên tháp P2: + Tải trọng thường xuyên bao gồm trọng lượng bản thân tháp và trọng lượng kết cấu nhịp (DC, DW) - Trọng lượng bản thân tháp PTháp = x VTháp = x 2041 = T Trọng lượng kết cấu nhịp. Vẽ đường ảnh hưởng áp lực gối 1Diện tích đường ảnh hưởng áp lực tháp: 135 DC = PTháp + gLT x q = T DW = gLP x a = x 135 = T Hoạt tải: Do tải. | Chương 9 Xác định sô cọc tại tháp P2 và P3 . - Xác định tải trọng tác dụng lên tháp P2 Tải trọng th-ờng xuyên bao gồm trọng l-ợng bản thân tháp vũ trọng l-ợng kết cấu nhịp DC DW - Trọng l-ợng bản thân tháp PTháp x VTháp x 2041 T Trọng l-ợng kết cấu nhịp. Vẽ đ-ờng ảnh h-ởng áp lực gối gần đúng 112m 1 165m Diện tích đ-ờng ảnh h-ởng áp lực tháp ữ 135 DC PTháp gLT x T DW gLp x x 135 T Hoạt tải Do tải trọng HL93 Xe tải thiết kế và tải trọng làn thiết kế 893 ị ị ị ị ị ị ó ị i i1 1 ị ị 1 112m 0 0 cọ co co Ó 1 1 165m 1 Ta có LL 90 ì . 1 .S Pi .yi . Vậy LL Xe tải x -3 x x 1 x x x 3 x x x 135 T Theo quy định ta chỉ lấy 90 tổ hợp tải trọng trên Xe 2 trục thiết kế và tải trọng làn thiết kế 11T 11T P T m . ị ị ị ị ị ị ị i A Ằ ị ị ị ị ị ị ị ị ị ị ị 112m í _ 165m LL Xe 2 thápc 3 x x 1 x 1 x 11 x 11 3 x x x 135 T Vậy LL max LLxe tải LLxe 2 thápc T Tong tải trọng tính toán d-ới đáy đài là Nội lực Nguyên nhân Trạng thái giới hạn cường độ I DC y DW y LL y P T Dự kiến cọc D L 80m. Sức chịu tải của cọc đ-ợc tính ở bảng bên d-ới Bảng tính toán sức chịu tải của cọc D Chiểu dũy m Giá trị N A m2 m2 Js Mpa . p. Mpa Qs T Qp T 9qs n-q S Qi P 3 4 3 2 05 05 6 5 15 5 05 05 40 2 17 6 05 05 18 2 28 4 05 05 30 2 32 6 05 05 34 2 37 6 05 05 40 2 30 05 05 32 2 33 4 05 05 35 2 40 0 05 05 43 40 38 188. 4 4 2004. 58 430. 46 05 05 986 Sức chịu tải của cọc QR 1182 T Chọn Pcọc 900 T D L 80m Vậy số l-ợng cọc cho tháp P5 lũ n x 900 cọc Chọn