tính chất vật liệu và tải trọng thiết kế . Vật liệu . Bê tông Bê tông thường có tỷ trọng: c = 2400 Kg/m3 Hệ số giãn nở nhiệt của bê tông tỷ trọng thường: x10-6/oC () Mô đun đàn hồi của bê tông tỷ trọng thường lấy như sau: Ec c Trong đó: c = Tỷ trọng của bê tông (Kg/m3) f’c = Cường độ qui định của bê tông (Mpa) Cường độ chịu nén của bê tông dầm hộp, nhịp cầu bản, trụ chính qui định ở tuổi 28 ngày là. | Chương 10 THIẾT KÊ Kĩ THUẬT TÍNH CHẤT vật liệu V tải trọng thiết kế . Vậtliẹu Bètỏng Bê tông th-ờng có tỷ trọng Yc 2400 Kg m3 Hệ số giãn nở nhiệt của bê tông tỷ trọng th-ờng x10-6 oC Mô đun đũn hồi của bê tông tỷ trọng th-ờng lấy nh- sau E 0 043ï Tv Trong đó Yc Tỷ trọng của bê tông Kg m3 f c C-ờng độ qui định của bê tông Mpa C-ờng độ chịu nén của bê tông dầm hộp nhịp cầu bản trụ chính qui định ở tuổi 28 ngũy lũ f c 50 Mpa C-ờng độ chịu nén của bê tông lũm trụ dẫn mố bản quá độ cọc khoan nhồi sau 28 ngũy fc 35 Mpa C-ờng độ chịu kéo khi uốn của bê tông tỷ trọng th-ờng fr Đối với các ứng suất tạm thời tr-ớc mất mát Giới hạn ứng suất nén của cấu kiện bê tông căng sau bao gồm các cầu XD phân đoạn ci Giới hạn ứng suất kéo của bê tông Trong đó f ci C-ờng độ nén qui định của bê tông lúc bắt đầu đặt tải hoặc tạo ST MPa Đối với các ứng suất ở trạng thái giới hạn sử dụng sau các mất mát Giới hạn ứng suất nén của bê tông ƯST ở TTGHSD sau mất mát MPa Giới hạn ứng suất kéo của bê tông Cầu xây dựng phân đoạn Tỷ số giữa chiểu cao vùng chịu nén có ứng suất phân bố đểu t-ơng đ-ơng đ-ợc giả định ở trạng thái GH c-ờng độ trên chiểu cao vùng nén thực lũ ß1 - f c 28 1 7 Độ ẩm trung binh hũng năm H 80 F . Thépth ờng Thép sử dụng lũ cốt thép có gai Mô đun đũn hồi của thép th-ờng Es 200 000Mpa Giới hạn chảy của cốt thép fy 400 Mpa Thép ứhg suất tr ớc fpt ứng suất trong thép ƯST ngay sau khi truyền lực MPa - Cáp sử dụng lũ loại khử ứng suất d- của hãng VSL - Tiêu chuẩn ASTM A416M Grade 270 - Loại tao Hệ số ma sát của tao thép với ống bọc ống thép mạ cứng LI - 1 Hệ số ma sát lắc trên mm của bó thép K Chiều dũi tụt neo lấy trung bình AL Vật liệu Mác thép hoặc loại Đ-ờng kính mm C-ờng độ chịu kéo fpu MPa Giới hạn chảy fpy Mpa Tao thép 1860 Mpa Mác 270 đến 1860 90 fpu 1670MPa Mô đun đũn hồi của tao thép Ep 197 000 Mpa Giới