Sau khi học xong bài này học sinh cần nắm: - Giúp hs nêu được đặc điểm cơ bản về cấu tạo di cuyển & dinh dưỡng, sinh sản của giun đũa thích nghi đ/s kí sinh. Nêu được những tác hại của giun đũa và cách phòng tránh. - Rèn luyện cho hs kĩ năng quan sát, so sánh, phân tích và hoạt động nhóm. - Giáo dục cho hs ý thức vệ sinh môi trường và vệ sinh cá nhân. | NGÀNH GIUN DẸP Bài GIUN ĐŨA A. Mục tiêu Sau khi học xong bài này học sinh cần nắm - Giúp hs nêu được đặc điểm cơ bản về cấu tạo di cuyển dinh dưỡng sinh sản của giun đũa thích nghi đ s kí sinh. Nêu được những tác hại của giun đũa và cách phòng tránh. - Rèn luyện cho hs kĩ năng quan sát so sánh phân tích và hoạt động nhóm. - Giáo dục cho hs ý thức vệ sinh môi trường và vệ sinh cá nhân. B. Phương pháp Quan sát phân tích hoạt động nhóm. C. Chuẩn bị 1. GV Tranh SGK 2. HS Tình hình nhiễm giun ở địa phương D. Tiến trình lên lớp I. ổn định 1 7A 7B II Bài cũ III. Bài mới 1. Đặt vấn đề 1 Giun đũa thường kí sinh ở ruột non người nhất là trẻ em gây đau bụng đôi khi gây tắc ruột tắc ống mật. Vậy giun đũa thường sống ở đâu đặc điểm cấu tạo ntn. 2. Triển khai bài Hoạt động thầy trò Nội dung kiến thức HĐ 1 16 I. Cấu tạo dinh dưỡng di chuyển - GV y c hs đọc sgk qs hình của giun đũa. T47 - thảo luận nhóm - trả lời Trình bày cấu tạo của giun đũa. HS Hình dạng ctạo lớp vỏ cuticun. Thành cơ thể khoang cơ thể. - Cho hs thảo luận theo câu hỏi sgk T48 - HS Giun cái dài to đẻ trứng - Cấu tạo Hình trụ dài 25cm nhiều Thành cơ thể Biểu bì cơ dọc phát Vỏ - chống tác động của dịch triển tiêu hoá Chưa có khoang cơ thể chính thức Tốc độ tiêu hoá nhanh xuất hiện ống tiêu hoá thẳng có lỗ hậu hậu môn môn Di chuyển rất ít chui rúc. Tuyến sinh dục dài cuộn khúc - GV lưu ý cho hs GV giảng giải tốc Lớp cuticun - làm căng cơ thể. độ tiêu hoá nhanh do thức ăn chủ - Di chuyển Hạn chế yếu là chất dinh dưỡng thức ăn đi Cơ thể cong duỗi - chui rúc 1 chiều. - Dinh dưỡng Hút chất dinh dưỡng Câu hỏi Đấu thuôn nhọn cơ dọc nhanh nhiều. phát triển - chui rúc. II. Sinh sản của giun đũa. - GV y c hs rút ra kết luận ctạo di - Cơ quan sinh dục dạng ống dài. chuyển dinh dưỡng. Con cái 2 ống Con đực 1 ống HĐ 2 20 thụ tinh trong a. Vấn đề 1 Cơ quan sinh sản. - Đẻ trứng nhiều - GV y c hs tự đọc mục 1 sgk T48 trả lời câu hỏi Nêu cấu tạo cơ quan sinh dục ở giun đũa. b. Vấn đề 2 Vòng đời giun .