Sinh học 9 - Tiết 18: Prôtêin

HS nêu được thành phần hoá học của Prôtêin. phân tích được tính đặc thù và đa dạng của nó. Mô tả được các bậc cấu trúc của Prôtêin và hiểu được vai trò của nó. Trình bày được các chức năng của pt - Phát triển kỹ năng, quan sát và phân tích kênh hình. Rèn tư duy phân tích, hệ thống hoá kiến thức. | Tiết 18 Prôtêin I MỤC TIÊU BÀI HỌC - HS nêu được thành phần hoá học của Prôtêin. phân tích được tính đặc thù và đa dạng của nó. Mô tả được các bậc cấu trúc của Prôtêin và hiểu được vai trò của nó. Trình bày được các chức năng của pt - Phát triển kỹ năng quan sát và phân tích kênh hình. Rèn tư duy phân tích hệ thống hoá kiến thức II ĐỒ DÙNG DAY HỌC - Tranh phóng to hình 18 sk III HOAT ĐÔNG DAY HỌC Hoạt đông 1 Cấu trúc của Prôtêin GV yêu cầu HS nghiên cứu - - HS sử dụng SGK để trả lời trả lời câu hỏi - Prôtêin là hợp chất hữu cơ gồm C H H Nêu thành phần hoá học và N O cấu tạo của Prôtêin - Prôtêin là đại phân tử được cấu trúc GV yêu cầu HS thảo luận theo nguyên tắc đa phân mà đơn phân là H Tính đặc thù của Prôtêin axitamin được thể hiện như thế nào - Sự đa dạng do cách sắp xếp khác nhau H Yếu tố nào xác định sự đa của 20 loại axitamin dạng của Prôtêin - HS quan sát hình đối chiếu các bậc H Vì sao Prôtêin có tính đa cấu trúc ghi nhớ kiến thức dạng và đặc thù Xác định được tính đặc trưng thể hiện GV yêu cầu HS quan sát hình 18 ở cấu trúc bậc 3 và bậc 4 Tính đa dạng và đặc thù còn biểu Kết luận hiện ở cấu trúc không gian - Prôtêin có tính đa dạng và đặc thù do H Tính đặc thù của Prôtêin thành phanà số lượng và trình tự các được thể hiện thông qua cấu trúc axitamin không gian nào - các bậc cấu trúc Cấu trúc bậc 1 là chuỗi axitamin có trình độ xác định Cấu trúc bậc 2 là chuỗi axitamin tạo vòng xoắn lò so Cấu trúc bậc 3 do cấu trúc bậc 2 cuộn xếp theo kiểu đặc trưng Cấu trúc bậc 4 Gồm 2 hay nhiều chuỗi axitamin kết hợp với nhau Hoạt đông 2 Chức năng của Prôtêin GV giảng cho HS 3 chức năng - HS nghe giảng - kết hợp đọc - ghi của Prôtêin nhớ kiến thức vd Prôtêin dạng sợi là thành a Chức năng cấu trúc phần chủ yếu của da mô hình - là thành phần quan trọng xây dựng các liên kết bào quan và màng sinh chất hình GV Phân tích thêm các chức thành các đặc điểm của mô cơ quan cơ năng thể Là thành phần tạo nên kháng b Vai trò xúc tác các quá trình trao đổi thể chất Prôtêin phân giải .

Không thể tạo bản xem trước, hãy bấm tải xuống
TỪ KHÓA LIÊN QUAN
TÀI LIỆU MỚI ĐĂNG
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.