Nêu được khái niệm về ứng động (ư/đ) - Phân biệt ứng động với hướng động + Phân biệt được bản chất của ứng động không sinh trưởng (ƯĐKST) và ứng động sinh trưởng (ƯĐST) +Nêu một số ví dụ về (ƯĐKT) +Trình bày vai trò của ứng động trong đời sống thực vật. | Bài 23 ỨNG ĐỘNG I. MỤC TIÊU - Nêu được khái niệm về ứng động ư đ - Phân biệt ứng động với hướng động Phân biệt được bản chất của ứng động không sinh trưởng ƯĐKST và ứng động sinh trưởng ƯĐST Nêu một số ví dụ về ƯĐKT Trình bày vai trò của ứng động trong đời sống thực vật. II. THIẾT BỊ DẠY HỌC Tranh minh hoạ phóng to đến sách giáo khoa. III. TIẾN TRÌNH TỔ CHỨC BÀI HỌC 1. Kiểm tra bài cũ Hãy kể những tác nhân gây ra hướng hoá ở thực vật giải thích 2. Nội dung bài mới Hoạt động của thầy và trò Nội dung kiến thức Hoạt đông 1 NIỆM CHUNG VỀ ỨNG GV treo tranh và cho h s quan ĐỘNG vận động cảm ứng sát và làm bài tập. tìm hiểu sự khác biệt trong phản ứng Ứng đọng là sự v đ thuận nghịch của cây và vận động nở hoa của các cơ quan có cấu tạo kiểu hình đẹp đối với sự biến đổi của tác nhân Ứng động là gì khuyếch tán của ngoại cảnh A S to. Yêu cầu học sinh xác định được sự khác Hướng ư đ không xác định theo biệt đó là hướng tác nhân kích thích mà phụ Hướng trả lời kích thích thuộc cấu trúc cơ quan. -Hướng động từ 1 phía theo hướng kích Xảy ra do sinh trưởng không đồng thích. đều tại mặt trên dưới của cơ quan khi tác nhân kích thích biến đổi -Ứng động Không xác định theo hướng kích thích mà phụ thuộc vào cấu trúc cơ quan Cấu tạo cơ quan thực hiện -Hướng động Hình trụ thân cành rễ. -ứng động dẹp kiểu lưng bụng lá hoa Hoạt động 2 Giáo viên trao tranh và Học sinh Quan sát để hoàn chỉnh phiếu học tập sau Đáp án trên phiếu học tập số 1 Các kiểu hướng động Loại ứng đọng Khái niệm Nguyên nhân Cơ chế Ví dụ Ứng động sinh trưởng Ưng động không sinh Tuỳ tác nhân kích thích Chia ứng động thành nhiều kiểu SGK KIỂU ỨNG ĐỘNG 1. Ứng động sinh trưởng 2. Ứng động không sinh trưởng Phiếu học tập